List từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết A1 A2 B1

Trong bài viết này, Duy sẽ cập nhật danh sách từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết A1, A2, B1 đầy đủ cho các bạn quan tâm. Các bạn đang học trình độ nào thì xem danh sách từ vựng ở trình độ đó nhé.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết trình độ A1

1. Danh từ chủ đề thời tiết ở A1

das Klima khí hậu

die Sonne (Sg.) mặt trời

die Wolke,-n đám mây

das Wetter (Sg.) thời tiết

das Grad (Sg.) nhiệt độ (°C)

der Noden (Sg.) hướng Bắc

der Osten (Sg.) hướng Đông

der Süden (Sg.)  hướng Nam

der Westen (Sg.) hướng Tây

der Wetterbericht,-e bản tin thời tiết

die Temperatur,-en nhiệt độ

der Regen (Sg.) cơn mưa

der Schnee (Sg.) tuyết

der Herbst,-e mùa thu

der Winter,-  mùa đông

der Sommer,- mùa hè

der Frühling,-e mùa xuân

der Wind,-e cơn gió

die Jahreszeit,-en mùa trong năm

2. Động từ tiếng Đức chủ đề thời tiết trình độ A1

scheinen tỏa nắng, chiếu sáng

regnen mưa, đổ mưa

schneien tuyết rơi

sein là, thì

bleiben ở, duy trì (tình trạng thời tiết, nhiệt độ)

List từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết đầy đủ nhất

3. Tính từ trong chủ đề thời tiết khí hậu tiếng Đức A1

viel nhiều

minus trừ, âm (nhiệt độ)

plus cộng, dương (nhiệt độ)

warm ấm áp

windig có gió lớn, nhiều gió

kalt lạnh giá

kühl mát lạnh

bewölkt nhiều mây (không có nắng)

wolkig nhiều mây (thi thoảng vẫn thấy nắng)

schlecht tồi tệ

sonnig nhiều nắng

morgen ngày mai

überall diện rộng, khắp nơi

heute ngày hôm nay

gestern ngày hôm qua

heiß nóng nực

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết ở A1

im Internet ở trên mạng

im Radio ở trên đài

im Fernsehen ở trên tivi

im Norden ở phía bắc

im Osten ở phía đông

im Süden ở phía nam

im Westen ở phía tây

5. Các mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết hay dùng trình độ A1

Wie ist das Wetter heute? thời tiết hôm nay thế nào?

Wie ist es heute? thời tiết hôm nay thế nào?

Wie war das Wetter gestern? thời tiết hôm qua thế nào?

Am Sonntag wird das Wetter gut/besser/schlecht/schlechter. Vào chủ nhật thời tiết sẽ tốt/ tốt hơn/ xấu/ xấu hơn

Im Frühling ist es warm, aber es regnet manchmal. vào mùa xuân trời ấm nhưng mà thỉnh thoảng sẽ mưa

Im Sommer ist es heiß und es regnet nicht (viel)/nur wenig. vào mùa hè trời nóng và không mưa/ mưa ít

Im Herbst ist es kühl und es regnet viel/oft. vào mùa thu trời mát và hay mưa

Im Winter ist es kalt und manchmal schneit es. vào mùa hè trời lạnh và thỉnh thoảng có tuyết rơi

Es ist schön thời tiết đẹp

Es ist schlecht thời tiết xấu

Es scheint/ die Sonne scheint trời nắng

Es regnet viel trời mưa nhiều

Es schneit trời có tuyết rơi

Es ist windig trời có gió

Es ist bewölkt/ wolkig trời nhiều mây

Es ist heiß/kalt. trời nóng/ lạnh

Letzten Sommer war es sehr heiß. hè năm ngoái trời rất nóng

Heute ist es warm/kühl. hôm nay trời ấm, lạnh

Mir ist warm/kalt. tôi cảm thấy ấm, lạnh

Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết trình độ A2

 1. Danh từ chủ đề thời tiết khí hậu trình độ A2

die Sichtweite,-n tầm nhìn xa

das Eis-/ băng đá/kem

der Nebel,-/ sương mù

der Sturm,-“e cơn bão

das Gewitter,- sấm chớp

das Chaos (Sg.) hỗn loạn

die Region,-en vùng, khu vực

die Hitze (Sg.) nhiệt, sự nóng

das Teil,-e phần, khu vực

der Meteorologe,-n nhà khí tượng học

die Gefahr,-en sự nguy hiểm

der Bürger,-/ công dân

die Aussicht,-en quang cảnh

2. Động từ tiếng Đức chủ đề thời tiết ở A2

sperren khóa, chặn

verhindern cản trở

frieren đóng băng

blitzen sấm chớp

stürmen bão tố

wehen/ blasen/ pfeifen (gió) thổi, bay

zucken sấm chớp

wirbeln (gió, nước) cuộn, xoáy

heulen gió rít

rauschen cuốn đi

List từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết đầy đủ nhất
List từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết

3. Tính từ trong chủ đề thời tiết tiếng Đức A2

sommerlich thuộc về mùa hè

dicht dày, đặc

stürmisch có bão

neblig đầy sương mù

voraussichtlich có khả năng, có thể, dự báo

gefählich nguy hiểm

aktuell cập nhật

eissig băng giá

gewittrig có giông bão sấm chớp

regnerisch có mưa

kräftig mạnh mẽ

troken khô ráo

feucht ẩm ướt

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết trình độ A2

den ganzen Tag cả ngày

am Vormittag vào buổi sáng

am Mittag vào buổi trưa

am Nachmittag vào buổi chiều

am Abend vào buổi tối

in der Nacht vào ban đêm

5. Các mẫu câu giao tiếp về từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết trình độ A2

Wenn es regnet, bleibe ich/bleiben wir zu Hause. Nếu trời mưa, tôi sẽ ở lại / chúng tôi sẽ ở nhà.

Wenn es schneit, fahre ich nicht mit dem Auto. Khi tuyết rơi, tôi không lái xe.

Wenn es heiß ist, gehe ich ins Schwimmbad/an den Strand/in den Park. Khi trời nóng, tôi đi đến hồ bơi / bãi biển / công viên.

Wenn es kalt ist, ziehe ich mich warm an. Nếu trời lạnh, tôi mặc ấm.

Wenn es warm ist, treffen wir uns im Park. Nếu trời ấm, chúng ta sẽ gặp nhau trong công viên.

Wenn die Sonne scheint, gehe ich spazieren. Khi mặt trời hửng nắng, tôi đi dạo.

Ich bleibe zu Hause, weil es regnet. Tôi đang ở nhà vì trời mưa.

Ich brauche einen Regenschirm, weil es regnet. Tôi cần một chiếc ô vì trời mưa.

Ich freue mich, weil es schneit. Tôi rất vui vì trời có tuyết.

Ich gehe ins Schwimmbad, weil es heiß ist. Tôi đi bơi vì trời nóng

Ich ziehe mich warm an, weil es kalt ist. Tôi mặc ấm vì trời lạnh.

Ich gehe in den Park, weil es warm ist. Tôi đến công viên vì trời ấm.

Ich gehe zu Fuß, weil die Sonne scheint. Tôi đi bộ vì trời nắng

Gestern hat es geregnet, deshalb/darum/deswegen/daher bin ich zu Hause geblieben. Hôm qua trời mưa, đó là lý do tại sao tôi ở nhà.

Chắc chắn ngoài những từ liệt ở phía trên, vẫn còn thiếu một số từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết khí hậu. Bạn nên lưu lại danh sách này và bổ sung thêm để vốn từ của mình dày lên nhé. Ngoài ra để thi được chứng chỉ quốc tế, bạn cần bổ sung thêm khá nhiều từ vựng tiếng Đức theo chủ đề đó. Nếu thấy bài viết này có ích, hãy follow trang của We Talent nhé.

5/5 - (6 bình chọn)
Chia sẻ ngay