Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật (Tiere auf Deutsch)

Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật (Tiere auf Deutsch)

Tên các con vật trong tiếng Đức là gì? Nó có giống chung hay con đực và con cái có giống riêng? Chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật để giải đáp các câu hỏi trên nhé.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật nói chung

  • Loài chó: der Hund
  • Loài mèo: die Katze
  • Loài ngựa: das Pferd
  • Loài bò: das Rind
  • Loài lợn: das Schwein
  • Loài gà: das Huhn
  • Loài vịt: die Ente
  • Loài cừu: das Schaf
  • Loài dê: die Ziege
  • Loài thỏ: das Kaninchen
  • Loài cáo: der Fuchs
  • Loài gấu: der Bär
  • Loài sói: der Wolf
  • Loài hươu: der Hirsch
  • Loài nai: das Reh
  • Loài khỉ: der Affe
  • Loài voi: der Elefant
  • Loài sư tử: der Löwe
  • Loài hổ: der Tiger
  • Loài gấu trúc: der Panda
  • Loài gấu nâu: der Braunbär
  • Loài chồn: der Marder
  • Loài sóc: das Eichhörnchen
  • Loài thỏ rừng: der Feldhase
  • Loài nhím: der Igel
  • Loài thằn lằn: die Eidechse
  • Loài rắn: die Schlange
  • Loài rắn: die Schlange

Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật nuôi trong nhà

  • Loài chó: der Hund
  • Loài mèo: die Katze
  • Loài hamster: der Hamster
  • Loài chuột lang: das Meerschweinchen
  • Loài thỏ: das Kaninchen
  • Loài cá: der Fisch
  • Loài vẹt: der Papagei
  • Loài rùa: die Schildkröte

Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật dưới nước

  • Loài cá: der Fisch
  • Loài cá heo: der Delphin
  • Loài cá voi: der Wal
  • Loài mực: der Tintenfisch
  • Loài cua: der Krebs
  • Loài sao biển: der Seestern

Cá nước ngọt:

  • Aal: Cá chình
  • Barsch: Cá vược
  • Brachse: Cá tráp
  • Forelle: Cá hồi
  • Hecht: Cá chó
  • Karpfen: Cá chép
  • Karausche: Cá vàng
  • Lachs: Cá hồi
  • Schleie: Cá rô phi
  • Wels: Cá nheo

Cá nước mặn:

  • Dorsch: Cá tuyết
  • Hering: Cá trích
  • Kabeljau: Cá tuyết
  • Makrele: Cá thu
  • Meeresforelle: Cá hồi biển
  • Plattfisch: Cá bẹt
  • Sardine: Cá mòi
  • Scholle: Cá lưỡi bẹt
  • Thunfisch: Cá ngừ

Loài cá khác:

  • Goldfisch: Cá vàng
  • Guppy: Cá bảy màu
  • Koi: Cá chép Koi
  • Neonsalmler: Cá tetra neon
  • Wels: Cá nheo

Từ vựng tiếng Đức về các loài chim

  • Adler: Chim đại bàng
  • Eisvogel: Chim tu hú
  • Falke: Chim ưng
  • Flamingo: Chim hồng hạc
  • Fledermaus: Dơi
  • Kuckuck: Chim cu gáy
  • Papagei: Vẹt
  • Pfau: Công
  • Pinguin: Chim cánh cụt
  • Schwan: Thiên nga
  • Vogel: Chim
  • Ente: Vịt
  • Hahn: Gà trống
  • Huhn: Gà mái
  • Krähe: Quạ
  • Möwe: Chim hải âu
  • Rabe: Chim ưng
  • Sperling: Chim sẻ
  • Taube: Chim bồ câu
  • Storch: Cò

Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật côn trùng

  • Loài ong: die Biene
  • Loài bướm: der Schmetterling
  • Loài chuồn chuồn: die Libelle
  • Loài kiến: die Ameise
  • Loài muỗi: die Mücke
  • Loài nhện: die Spinne

Từ vựng tiếng Đức các loài thằn lằn

  • Thằn lằn bóng: die Waldeidechse
  • Thằn lằn nâu: die Brauneidechse
  • Thằn lằn xanh: die Smaragdeidechse
  • Thằn lằn sa mạc: die Wüstenwaran
  • Thằn lằn tegu: der Teju
  • Thằn lằn agama: die Agama
  • Thằn lằn geckos: der Gecko
  • Thằn lằn tắc kè hoa: das Chamäleon

Từ vựng tiếng Đức các loài rắn

  • Rắn cỏ: die Ringelnatter
  • Rắn vip: die Kreuzotter
  • Rắn hổ mang: die Kobra
  • Rắn lục: die Viper
  • Rắn boa: die Boa
  • Rắn trăn: der Python
  • Rắn cạp nia: die Korallenschlange

Từ vựng tiếng Đức các loài rùa

  • Rùa hộp: die Dosenschildkröte
  • Rùa đầm: die Wasserschildkröte
  • Rùa biển: die Meeresschildkröte
  • Rùa da: die Lederschildkröte
  • Rùa Galapagos: die Galapagos-Riesenschildkröte

Từ vựng tiếng Đức các loài cá sấu

  • Cá sấu sông Nile: das Nilkrokodil
  • Cá sấu mõm ngắn: das Amerikanische Alligato
  • Cá sấu caiman: der Kaiman
  • Cá sấu gavial: der Gavial

Tính từ miêu tả động vật trong tiếng Đức

Có nhiều tính từ dùng để miêu tả động vật. Trong số đó có một số cái chính như

Ngoại hình:

  • Größe (Kích cỡ): groß (to), klein (nhỏ), mittelgroß (trung bình), riesig (khổng lồ), winzig (tí hon)
  • Farbe (Màu sắc): schwarz (đen), weiß (trắng), braun (nâu), grau (xám), rot (đỏ), gelb (vàng), grün (xanh lá cây), blau (xanh da trời)
  • Fell (lông): weich (mềm mại), rau (thô ráp), glatt (mịn), struppig (xù xì), lockig (xoăn)
  • Körperbau (dáng cơ thể): schlank (mảnh mai), dick (béo), muskulös (cơ bắp), stämmig (vạm vỡ), zierlich (thanh mảnh)
  • Besondere Merkmale (Đặc điểm đặc biệt khác): gefleckt (đốm), gestreift (sọc), gepunktet (chấm bi), behaart (có lông), haarlos (không có lông)

Tính cách:

  • freundlich: freundlich (thân thiện), lieb (dễ thương), anhänglich (quấn quýt), treu (trung thành)
  • wild: wild (hung dữ), gefährlich (nguy hiểm), aggressiv (hung hăng), scheu (nhút nhát)
  • intelligent: intelligent (thông minh), gelehrig (dễ dạy), neugierig (tò mò), verspielt (hiếu động)
  • faul: faul (lười biếng), träge (chậm chạp), gemütlich (thoải mái), ruhig (yên tĩnh)

Bài tập về từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật (Tiere auf Deutsch)

Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật (Tiere auf Deutsch)

Từ vựng tiếng Đức chủ đề động vật (Tiere auf Deutsch)

Các bạn có thể xem các kiến thức về tiếng Đức khác tại đây nhé.

5/5 - (3 bình chọn)
Chia sẻ ngay