Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức là phần đầu tiên trong các kỳ thi tiếng Đức. Ngoài ra khi bạn mới làm quen với người bản địa, nói thế nào cho đúng và gây thiện cảm cũng rất quan trọng. We Talent tổng hợp 100 mẫu câu giới thiệu bản thân hay nhất để các bạn sử dụng giao tiếp hàng ngày.
A. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức
1. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về tên
Ich stelle mich/ ihn/ sie vor. Tôi giới thiệu bản thân mình / anh ấy / cô ấy.
Ich möchte mich zuerst kurz vorstellen. Tôi xin tự giới thiệu trước.
Ich heiße Elisa. / Ich bin Elisa. Tên tôi là Elisa. / Tôi là Elisa.
Mein Name ist Elisa Weiler. Tên tôi là Elisa Weiler.
Mein Vorname ist Elisa. Mein Nachname/Mein Familienname ist Weiler. Tên đầu tiên của tôi là Elisa. Họ của tôi/họ của tôi là Weiler.
Mein Geburtsname ist Schwarz. Tên khai sinh của tôi là Đen.
2. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về địa chỉ và số điện thoại
Meine Adresse ist… Địa chỉ của tôi là…
Ich wohne in der Bergstraße. Tôi sống ở Bergstrasse.
Die Hausnummer ist 17. Số nhà là 17.
Die Postleitzahl (von Köln Ehrenfeld) ist 50825. Mã bưu chính (của Cologne Ehrenfeld) là 50825.
Die Postleitzahl von meinem Wohnort ist 20354. Mã zip của tôi là 20354.
Meine Telefonnummer/Handynummer ist… Số điện thoại/số di động của tôi là …
3. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về quê hương
Ich komme aus Köln/aus Deutschland. Tôi đến từ Cologne/ Đức.
Ich komme aus der Mongolei/ aus der Schweiz/ aus der Slowakei/ aus der Türkei/ aus der Ukraine. Tôi đến từ Mông Cổ/ Thụy Sĩ/ Slovakia/ Thổ Nhĩ Kỳ/ Ukraine.
Ich komme aus dem Irak/aus dem Iran/aus dem Kosovo/ aus dem Libanon/ aus dem Kongo/ aus dem Jemen. (auch: aus Irak/aus Iran/…) Tôi đến từ Iraq/ Iran/ Kosovo/ Lebanon/ Congo/ Yemen. (từ khác: từ Iraq/ từ Iran/…)
Ich komme aus den USA/ aus den Niederlanden. Tôi đến từ Mỹ/ Hà Lan.
Ich bin in der Slowakei/ im Kosovo/in den Niederlanden geboren. Tôi sinh ra ở Slovakia/ Kosovo/ Hà Lan.
Ich komme von Teneriffa/ von Mallorca/ von Korsika. Tôi đến từ Tenerife/ Mallorca/ Corsica.
4. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về nơi sống
Ich lebe/wohne in Hamburg/in Deutschland. Tôi sống ở Hamburg/Đức.
Ich lebe/wohne in der Türkei/in der Schweiz. Tôi sống ở Thổ Nhĩ Kỳ/Thụy Sĩ.
Ich lebe/wohne im Iran/im Jemen/im Libanon. (auch: in Irak/in Iran) Tôi sống/thường trú tại Iran/Yemen/Lebanon. (từ khác: ở Iraq/ở Iran)
Ich lebe/wohne in den USA/in den Niederlanden. Tôi sống/thường trú tại Hoa Kỳ/Hà Lan.
Ich lebe/wohne auf Teneriffa/auf Mallorca/auf Korsika. Tôi sống ở Tenerife/Mallorca/Corsica.
Wien/Die Stadt/Das Dorf liegt im Norden/Süden/Westen/Osten/Zentrum von… Vienna/Thành phố/Ngôi làng nằm ở phía bắc/nam/tây/đông/trung tâm của…
Die Stadt liegt im Norden/Süden/Westen/Osten/Zentrum Deutschlands/Österreichs/der Schweiz. Thành phố nằm ở phía bắc/nam/tây/đông/trung tâm của Đức/Áo/Thụy Sĩ.
Die Stadt/Das Dorf liegt in der Nähe von Nürnberg. Thị trấn/làng gần Nuremberg.
Erpel liegt bei Bonn. Erpel ở gần Bonn.
Ich lebe/wohne seit einem Jahr/vielen Jahren hier/in Deutschland. Tôi đã sống ở đây/ở Đức trong một năm/nhiều năm.
Ich bin vor zwei Jahren/letzten Herbst nach Deutschland/Österreich/in die Schweiz gekommen/gezogen. Tôi đến/chuyển đến Đức/Áo/Thụy Sĩ hai năm trước/mùa thu năm ngoái.
5. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về tuổi
Ich bin 35 Jahre alt. Tôi 35 tuổi.
Ich bin am 7. (siebten) Juni 2003 in Mainz geboren. Tôi sinh ngày 7 tháng 6 (thứ bảy) tháng 6 năm 2003 tại Mainz.
Mein Geburtstag ist am 16. (sechzehnten) August. Sinh nhật của tôi là vào ngày 16 tháng 8 (mười sáu).
Am 26. (sechsundzwanzigsten) September ist mein Geburtstag. Ngày 26 tháng 9 (hai mươi sáu) là sinh nhật của tôi.
Ich habe am 15. (fünfzehnten) Juni Geburtstag. Sinh nhật của tôi là ngày 15 tháng 6 (mười lăm).
Am 28. (achtundzwanzigsten) April habe ich Geburtstag. Ngày 28 tháng 4 (hai mươi tám) là sinh nhật của tôi.
Mein Geburtstag ist im März. Sinh nhật của tôi là vào tháng Ba.
Ich bin letzte Woche/letzten Monat/letzten Dienstag dreißig Jahre alt geworden. Tôi bước sang tuổi ba mươi vào tuần trước/tháng trước/thứ Ba tuần trước.
Nächste Woche/Nächsten Monat/Im Juli werde ich 25 Jahre alt. Tuần tới/tháng tới/tháng 7 tôi sẽ 25 tuổi.
6. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về tình trạng hôn nhân và gia đình
Ich bin Single/ledig/verheiratet/geschieden/verwitwet. Tôi độc thân/độc thân/đã kết hôn/ly dị/góa.
Ich habe drei Geschwister: einen Bruder und zwei Schwestern. Tôi có ba anh chị em: một anh trai và hai chị gái.
Ich habe zwei Brüder und eine Schwester. Tôi có hai người anh em trai và một chị em gái.
Ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind. Tôi không có anh chị em ruột. Tôi là con một.
Ich habe keine Kinder. Tôi không có con.
Ich habe ein Kind/zwei Kinder. Tôi có một con/hai con.
Ich habe einen Sohn/eine Tochter. Tôi có một con trai/con gái.
Ich habe zwei Söhne und eine Tochter. Tôi có hai con trai và một con gái.
Ich habe zwei Töchter und einen Sohn. Tôi có hai con gái và một con trai.
7. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về học vấn
Ich bin Schüler/Schülerin. Tôi là một học sinh.
Ich gehe zur/in die Schule. Tôi đi học.
Ich gehe in den Kindergarten. Tôi đi nhà trẻ.
Ich bin Student/Studentin. Tôi là một học sinh.
Ich studiere Germanistik/Sportwissenschaften/Medizin. Tôi đang học tiếng Đức/khoa học thể thao/y khoa.
Ich bin Germanistikstudent/Germanistikstudentin. Tôi là một sinh viên học tiếng Đức.
Ich mache eine Ausbildung zum Bankkaufmann/zur Bankkauffrau. Tôi đang học nghề nhân viên ngân hàng.
Ich mache eine Lehre als Elektriker. Ich bin Lehrling. Tôi đang học nghề thợ điện. tôi là một người học việc
Ich habe gerade/vor einem Jahr/letztes Jahr meine Lehre/Ausbildung beendet/abgeschlossen. Tôi mới/một năm trước/năm ngoái đã hoàn thành/hoàn thành việc học nghề/đào tạo của mình.
Vor drei Jahren habe ich mein Studium beendet/abgeschlossen. Ba năm trước tôi đã hoàn thành/hoàn thành việc học của mình.
8. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về công việc và nghề nghiệp
Ich habe zurzeit/ im Moment keine Arbeit. Tôi không có một công việc tại thời điểm này.
Ich bin schon lange arbeitslos. Tôi đã thất nghiệp trong một thời gian dài.
Ich bin schon 2 Jahre arbeitslos. Tôi đã thất nghiệp 2 năm rồi.
Ich bin seit einem Jahr/ zwei Jahren arbeitslos. Tôi đã thất nghiệp được một năm/hai năm.
Ich bin vor drei Monaten/ letzten Sommer/ letztes Jahr arbeitslos geworden. Tôi thất nghiệp ba tháng trước/mùa hè năm ngoái/năm ngoái.
Ich arbeite seit einem Jahr in einem Hotel. Tôi đã làm việc trong một khách sạn được một năm.
Ich habe bis vor einem Jahr/ zwei Jahren in einem Büro gearbeitet. Tôi đã làm việc trong một văn phòng cho đến một năm/hai năm trước.
Ich bin Lehrer/Lehrerin von Beruf. Tôi là một giáo viên.
Ich arbeite schon lange als Verkäufer/ Verkäuferin. Tôi đã làm việc như một nhân viên bán hàng trong một thời gian dài.
Ich arbeite seit Kurzem als Chemiker/ Chemikerin bei Bayer. Gần đây tôi đã bắt đầu làm việc với tư cách là một nhà hóa học tại Bayer.
9. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về ngôn ngữ
Ich spreche Arabisch und ein bisschen Französisch. Tôi nói tiếng Ả Rập và một chút tiếng Pháp.
Ich lerne Deutsch und Englisch. Tôi đang học tiếng Đức và tiếng Anh.
Ich lerne seit zwei Jahren Deutsch. Tôi đã học tiếng Đức được hai năm.
Ich lerne erst einen Monat/drei Monate Italienisch. Tôi chỉ học tiếng Ý trong một tháng/ba tháng.
Ich lerne schon ein Jahr/vier Jahre Englisch. Tôi đã học tiếng Anh được một năm/bốn năm.
In der Schule habe ich Englisch und Französisch gelernt. Ở trường tôi học tiếng Anh và tiếng Pháp.
10. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về sở thích
Ich habe keine Hobbys. Tôi không có bất kỳ sở thích.
Ich habe viele Hobbys. Tôi có nhiều sở thích.
Mein Hobby ist Fußball spielen. Sở thích của tôi là chơi bóng đá.
Meine Hobbys sind tanzen und Sport treiben. Sở thích của tôi là khiêu vũ và chơi thể thao.
Ich höre gern Musik. Musik ist mein Hobby. Tôi thích nghe nhạc. Âm nhạc là sở thích của tôi.
Ich habe (nicht) viel Freizeit. Tôi có (không) nhiều thời gian rảnh.
Ich habe (leider) keine Freizeit. Tôi (không may) không có thời gian rảnh.
Ich habe keine Zeit für Hobbys. Tôi không có thời gian cho sở thích.
In meiner Freizeit lese ich Bücher. Trong thời gian rảnh tôi đọc sách.
Ich hätte gern mehr Zeit für meine Hobbys. Tôi muốn có nhiều thời gian hơn cho sở thích của mình.
B. Hỏi về giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức
1. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về tên
Kannst du dich/Könnt ihr euch/Können Sie sich bitte (kurz) vorstellen? Bạn có thể vui lòng giới thiệu bản thân (ngắn gọn)?
Wie heißt du? Wie heißt ihr? Wie heißen Sie? Bạn tên là gì? Các bạn tên là gì? Ngài tên là gì?
Wie ist dein/Ihr Name? Wie sind eure/Ihre Namen? Tên bạn là gì? Tên của các bạn là gì)?
Wie ist dein Vorname? Wie sind eure Vornamen? Tên bạn là gì? Tên đầu tiên của bạn là gì?
Wie ist dein/Ihr Nachname/Familienname? họ/tên của bạn là gì?
Wie sind eure/Ihre Nachnamen/Familiennamen? họ/tên của các bạn là gì?
Ist das dein/Ihr Geburtsname? Đó có phải là tên khai sinh của bạn?
Wie ist dein/Ihr Geburtsname? Tên khai sinh của bạn là gì?
2. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về địa chỉ và số điện thoại
Wie ist deine/eure/Ihre Adresse? Địa chỉ của bạn là gì?
Wo wohnst du? Wo wohnt ihr? Wo wohnen Sie? Bạn sống ở đâu? Các bạn sống ở đâu? Ngài sống ở đâu?
Wie ist die/deine/eure/Ihre Hausnummer? Số nhà của bạn là gì?
Wie ist die Postleitzahl von Bonn? Mã bưu chính của Bonn là gì?
Wie ist deine/eure/Ihre Telefonnummer/Handynummer? Số điện thoại/số di động của bạn là gì?
Top 5 giáo trình tiếng Đức tốt nhất cho người mới
3. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về quê hương
Woher kommst du? Woher kommt ihr? Woher kommen Sie? Bạn đến từ đâu? Các bạn đến từ đâu? Ngài đến từ đâu?
Wo bist du/seid ihr/sind Sie geboren? Bạn / bạn / bạn sinh ra ở đâu?
Wo liegt Berlin/die Stadt/das Dorf/das? Berlin/thành phố/ngôi làng/đó ở đâu?
4. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về nơi sống
Wo wohnst/lebst du? Wo wohnt/lebt ihr? Wo wohnen/leben Sie? Bạn sống ở đâu? Các bạn sống ở đâu? Ngài sống ở đâu?
Wo liegt Berlin/die Stadt/das Dorf/das? Berlin/thành phố/ngôi làng/đó ở đâu?
Seit wann lebst du/lebt ihr/leben Sie in Deutschland/in der Schweiz? Bạn đã sống ở Đức/Thụy Sĩ bao lâu rồi?
Wann bist du/seid ihr/sind Sie nach Österreich/in die Schweiz gekommen? Bạn đến Áo/Thụy Sĩ khi nào?
Wohnst du/Wohnt ihr/Wohnen Sie allein? Bạn có sống/bạn có sống/bạn có sống một mình không?
5. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về tuổi
Wie alt bist du? Wie alt seid ihr? Wie alt sind Sie? Bạn bao nhiêu tuổi? Bạn bao nhiêu tuổi? Bạn bao nhiêu tuổi?
Wann ist dein/euer/Ihr Geburtstag? Bạn sinh ngày nào?
Wann hast du/habt ihr/haben Sie Geburtstag? Khi nào là / là sinh nhật của bạn?
Wann und wo bist du/seid ihr/sind Sie geboren? bạn / bạn được sinh ra khi nào và ở đâu?
Wie alt bist du/sind Sie geworden? Bạn bao nhiêu tuổi / bạn đã trở thành?
Wie alt wirst du/werden Sie? Bạn/bạn sẽ bao nhiêu tuổi?
6. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về tình trạng gia đình và con cái
Wie ist dein/euer/Ihr Familienstand? Tình trạng hôn nhân của bạn là gì?
Bist du/Seid ihr/Sind Sie ledig oder verheiratet? Bạn còn độc thân hay đã kết hôn?
Bist du/Seid ihr/Sind Sie verheiratet? Bạn/Các bạn/ Ngài đã kết hôn chưa?
Bist du Single? Bạn có độc thân không?
Hast du/Haben Sie einen Freund/eine Freundin? Bạn có bạn trai/bạn gái chưa?
Hast du/Habt ihr/Haben Sie Geschwister? Bạn có anh chị em ruột không?
Wie alt sind deine/eure/Ihre Geschwister? Anh chị em của bạn bao nhiêu tuổi?
Hast du/Habt ihr/Haben Sie Kinder? Bạn/bạn có/có con không?
Wie viele Kinder hast du/habt ihr/haben Sie? Bạn/bạn có bao nhiêu con?
Wie alt sind deine/eure/Ihre Kinder? Bạn/con bạn bao nhiêu tuổi?
Wie heißen deine/eure/Ihre Kinder? Tên của con bạn là gì?
Willst du/Wollt ihr/Wollen Sie Kinder haben/bekommen? Bạn có muốn/bạn có muốn có/có con không?
Hast du/Habt ihr/Haben Sie ein Haustier? Bạn/bạn có/có thú cưng không?
7. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về trường học và việc học
Gehst du/Geht ihr (noch) zur Schule? Bạn / các bạn có (vẫn) đi học không?
Arbeitest oder studierst du? Arbeitet oder studiert ihr? Bạn đi làm hay đi học? Các bạn đi làm hay đi học?
Arbeiten oder studieren Sie? Bạn đang làm việc hay học tập?
Was studierst du? Was studiert ihr? Was studieren Sie? Bạn học ngành gì? Bạn đang học gì vậy? Bạn đang học gì vậy?
Wo studierst du? Wo studiert ihr? Wo studieren Sie? Bạn học ở đâu? Bạn đang học ở đâu? Bạn học ở đâu?
Seit wann studierst du/studiert ihr/studieren Sie? Bạn đã học được bao lâu rồi?
Welchen Beruf lernst du/lernt ihr/lernen Sie? Bạn/bạn đang học nghề gì?
Wann hast du deine Ausbildung/Lehre beendet? Khi nào bạn kết thúc khóa đào tạo/học việc?
Wann haben Sie Ihr Studium abgeschlossen/beendet? Khi nào bạn hoàn thành/kết thúc việc học của mình?
8. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về công việc và nghề nghiệp
Was bist du/seid ihr/sind Sie von Beruf? Nghề nghiệp của bạn là gì?
Hast du/Habt ihr/Haben Sie eine Arbeit/einen Job? Bạn/bạn/bạn có công việc/việc làm không?
Wo arbeitest du/arbeitet ihr/arbeiten Sie? Bạn làm việc/bạn làm việc/bạn làm việc ở đâu?
Seit wann bist du/seid ihr/sind Sie arbeitslos? Bạn đã thất nghiệp bao lâu rồi?
Bist du/Seid ihr/Sind Sie schon lange arbeitslos? Bạn đã thất nghiệp trong một thời gian dài?
Seit wann arbeitest du/arbeitet ihr/arbeiten Sie bei + FIRMA. Bạn đã làm việc tại + CÔNG TY được bao lâu rồi.
9. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về ngôn ngữ
Wie viele Sprachen sprichst du/sprecht ihr/sprechen Sie? Bạn/bạn/bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ?
Welche Sprachen sprichst du/sprecht ihr/sprechen Sie? Bạn/bạn/bạn nói những ngôn ngữ nào?
Welche Sprachen lernst du/lernt ihr/lernen Sie? Bạn học/đang học ngôn ngữ nào?
Seit wann lernst du/lernt ihr/lernen Sie Spanisch? Bạn học tiếng Tây Ban Nha được bao lâu rồi?
Lernst du/Lernt ihr/Lernen Sie schon lange Deutsch? Bạn đã học tiếng Đức lâu chưa?
Sprichst du/Sprecht ihr/Sprechen Sie gut Deutsch? Bạn/bạn có nói/bạn nói tiếng Đức tốt không?
Besuchst du/Besucht ihr/Besuchen Sie einen Deutschkurs? Bạn đang tham gia một khóa học tiếng Đức?
Welche Sprachen hast du/habt ihr/haben Sie in der Schule gelernt? Bạn/bạn/bạn đã học những ngôn ngữ nào ở trường?
10. Hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức về sở thích
Hast du/Habt ihr/Haben Sie Hobbys? Bạn có sở thích?
Was ist dein/euer/Ihr Hobby? Was sind deine/eure/Ihre Hobbys? Sở thích của bạn/bạn là gì? sở thích của bạn / họ là gì?
Was machst du/macht ihr/machen Sie gern? Bạn làm gì / bạn thích làm gì?
Was machst du/macht ihr/machen Sie in deiner/eurer/Ihrer Freizeit? Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Hast du/Habt ihr/Haben Sie viel Freizeit? Bạn/bạn có nhiều thời gian rảnh không?
Hast du/Habt ihr/Haben Sie Zeit für Hobbys? Bạn có thời gian cho sở thích?
Hättest du/Hättet ihr/Hätten Sie gern mehr Zeit für deine/eure/Ihre Hobbys? Bạn có muốn có nhiều thời gian hơn cho sở thích của bạn?
Ngoài ra tùy vào từng vùng ở Đức, người ta cũng có những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức hơi khác một chút. Nếu có cơ hội bạn nên khám phá và tự trải nghiệm thêm nhé.