Bestimmter Artikel hay definiter Artikel là quán từ xác định trong tiếng Đức (còn gọi là mạo từ xác định). Quán từ xác định là từ đứng trước một danh từ và chỉ ra rằng, danh từ đó đã từng được đề cập trước đó trong văn cảnh. Để hiểu sâu hơn về mạo từ xác định, sau khi đọc bài viết này, các bạn nên kết hợp làm luôn bài tập để nắm vững kiến thức.
I. Chức năng của quán từ xác định
Quán từ xác định đứng trước danh từ, bổ sung các ý nghĩa sau cho văn cảnh:
a. Bestimmter Artikel chỉ ra rằng danh từ đã được đề cập trước đó trong văn cảnh, có thể là nghĩa tường minh hoặc hàm ý.
Ich habe ein Auto gekauft. Das Auto ist sehr teuer. – Tôi vừa mua một cái ôtô. Nó rất đắt (nghĩa tường minh)
Hast du gute Note? Ich habe die Prüfung bestanden – Bạn được điểm tốt chứ? Tôi vừa đỗ rồi. (nghĩa hàm ý, câu trước hỏi về điểm số, chính là điểm số của bài thi mà người nói đã đỗ)
b. Chỉ những sự vật cơ bản trong thế giới hàng ngày
Hallo. So lange haben wir nicht gesprochen. Wie war’s in der Arbeit? – Xin chào, đã lâu mình không nói chuyện. Công việc dạo này thế nào?
c. Chỉ những sự vật là duy nhất trong thế giới quan
der Nordsee (Biển Bắc), der Nordpol (Bắc Cực), die Sonne (Mặt Trời) | sông, núi, các chòm sao, công trình xây dựng |
die Schweiz, die Türkei, der Jemen | tên một số quốc gia |
Peter ist der höchste Schüler in meiner Klasse | Peter là học sinh cao nhất trong lớp của tôi |
der 13. Januar, am Abend, am Samstag | số thứ tự và ngày tháng cần có bestimmter Artikel |
d. Sử dụng khi danh từ đó là biểu thị cho một nhóm loài chung
Die Seerose ist eine Wasserpflanze – Hoa huệ nước/ hoa bông súng là một loài thực vật dưới nước.
II. Bảng mạo từ xác định
Kasus | Maskulinum | Femininum | Neutrum | Plural |
---|---|---|---|---|
Nominativ | der | die | das | die |
Akkusativ | den | die | das | die |
Dativ | dem | der | dem | den |
Genitiv | des | der | des | der |
Mein Bruder arbeitet in der neuen Filiale des Unternehmens Saturn. (Dativ Femininum; Genitiv Maskulinum)
Die Äpfel auf dem Tisch kauft man im Restaurant Bettie. (Nominativ Plural; Dativ Maskulinum; Dativ Neutrum)
Cách viết tắt mạo từ xác định và giới từ
Akkusativ + Neutrum | an + das | = ans |
Akkusativ + Neutrum | in + das | = ins |
Dativ + Neutrum / Maskulinum | an + dem | = am |
Dativ + Neutrum / Maskulinum | bei + dem | = beim |
Dativ + Neutrum / Maskulinum | in + dem | = im |
Dativ + Neutrum / Maskulinum | von + dem | = vom |
Dativ + Neutrum / Maskulinum | zu + dem | = zum |
Dativ + Femininum | zu + der | = zur |
Ich gehe jeden Montag zur Sprachschule.
Der Tisch steht am Sofa.
III. Các trường hợp đặc biệt của quán từ xác định
1. Demonstrativartikel (quán từ chỉ định) được sử dụng như quán từ xác định
Ich kenne den/diesen Mann dort. – Tôi biết anh chàng đó.
In jenen Tagen regnet es sehr viel – Trong những ngày gần đây trời mưa rất nhiều.
Ich verstehe jeden Satz in dem Buch. – Tôi hiểu từng câu một trong quyển sách này.
a. Cách chia đuôi dieser/dieses/diese
dies- có nghĩa là đây, này. Diese nhắc tới một sự vật gần đó về không gian hoặc thời gian.
Kasus | Maskulinum | Femininum | Neutrum | Plural |
---|---|---|---|---|
Nominativ | dieser Mann | diese Frau | dieses Kind | diese Leute |
Akkusativ | diesen Mann | diese Frau | dieses Kind | diese Leute |
Dativ | diesem Mann | dieser Frau | diesem Kind | diesen Leuten |
Genitiv | dieses Mannes | dieser Frau | dieses Kindes | dieser Leute |
b. cách chia đuôi jeder/jedes/jede
jed- có nghĩa là mỗi, hàng. Ví dụ: Jeden Tag – hàng ngày, mỗi ngày
Maskulinum | Neutrum | Femininum | Plural | |
Nominativ | jeder | jedes | jede | alle |
Genitiv | jedes/jeden | jedes/jeden | jeder | allen |
Dativ | jedem | jedem | jeder | allen |
Akkusativ | jeden | jedes | jede | alle |
c. Cách chia đuôi jener/jenes/jene
Jen- có nghĩa là kia, đó. Jen- nhắc tới một sự vật cách xa về không gian hoặc thời gian. Cách chia đuôi của jen- giống như dies-.
Kasus | Maskulinum | Femininum | Neutrum | Plural |
---|---|---|---|---|
Nominativ | jener Mann | jene Frau | jenes Kind | jene Leute |
Akkusativ | jenen Mann | jene Frau | jenes Kind | jene Leute |
Dativ | jenem Mann | jener Frau | jenem Kind | jenen Leuten |
Genitiv | jenes Mannes | jener Frau | jenes Kindes | jener Leute |
Các bạn hãy làm các bài tập sau để luyện tập cách sử dụng quán từ xác định trong tiếng Đức nhé. Để tìm hiểu thêm về các loại quán từ khác, hãy đọc thêm bài viết này.
IV. Bài tập quán từ xác định trong tiếng Đức
Nếu còn có câu hỏi nào về ngữ pháp tiếng Đức, đừng ngần ngại mà hãy inbox trực tiếp cho fanpage của bên mình nhé.