Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức

Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức

Bạn muốn miêu tả con mèo bằng tiếng Đức? Bạn càn các gợi ý để viết bài trong đề thi B1 tiếng Đức. Chúng ta cùng tìm hiểu về từ vựng và các bài mẫu cho chủ đề này nhé.

Các bộ phận cơ thể của con mèo bằng tiếng Đức

Đầu:

  • der Kopf: Đầu
  • die Nase: Mũi
  • die Augen: Mắt
  • die Ohren: Tai
  • die Schnauze: Mõm
  • das Maul: Miệng
  • die Zähne: Răng
  • die Zunge: Lưỡi
  • die Schnurrhaare: Ria mép

Thân:

  • der Körper: Thân
  • der Hals: Cổ
  • der Rücken: Lưng
  • der Bauch: Bụng
  • die Brust: Ngực
  • die Pfoten: Chân
  • die Zehen: Ngón chân
  • der Schwanz: Đuôi

Lông:

  • das Fell: Lông
  • die Haare: Sợi lông
  • die Schnurrhaare: Ria mép

Màu sắc:

  • die Farbe: Màu sắc
  • schwarz: Đen
  • weiß: Trắng
  • grau: Xám
  • braun: Nâu
  • rot: Đỏ
  • getigert: Vằn
  • gestromt: Sọc
  • gefleckt: Đốm

Các tính từ miêu tả con mèo bằng tiếng Đức

Kích thước:

  • klein: Nhỏ
  • groß: Lớn
  • mittelgroß: Trung bình
  • dick: Dày
  • dünn: Mỏng

Màu sắc:

  • schwarz: Đen
  • weiß: Trắng
  • grau: Xám
  • braun: Nâu
  • rot: Đỏ
  • getigert: Vằn
  • gestromt: Sọc
  • gefleckt: Đốm

Lông:

  • langhaarig: Lông dài
  • kurzhaarig: Lông ngắn
  • dicht: Dày
  • weich: Mềm
  • flauschig: Mịn

Tính cách:

  • freundlich: Thân thiện
  • lieb: Dễ thương
  • anhänglich: Quấn quýt
  • verspielt: Hiếu động
  • faul: Lười
  • intelligent: Thông minh
  • neugierig: Tò mò
  • scheu: Nhút nhát
  • stolz: Kiêu hãnh
Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức
Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức

Một số cách miêu tả con mèo bằng tiếng Đức

  • Ich habe eine Katze. Tôi có một con mèo.
  • Meine Katze ist schwarz-weiß. Mèo của tôi là mèo vằn đen trắng.
  • Die Katze spielt mit ihrem Schwanz. Con mèo chơi với đuôi của nó.
  • Die Katze miaut. Con mèo kêu meo meo.
  • Ich mag Katzen sehr gerne. Tôi thích mèo rất nhiều.
  • Unsere Katze ist sehr freundlich und anhänglich. Mèo của chúng tôi rất thân thiện và quấn quýt.
  • Die Katze spielt gerne mit ihrem Spielzeug. Con mèo thích chơi với đồ chơi của nó.
  • Die Katze ist sehr faul und schläft gerne. Con mèo rất lười và thích ngủ.
  • Die Katze ist sehr intelligent und kann viele Tricks. Con mèo rất thông minh và có thể làm nhiều trò.

Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức: Tên các loài mèo bằng tiếng Đức

Dưới đây là danh sách tên các loài mèo phổ biến bằng tiếng Đức:

  • Abessinierkatze: Mèo Abyssian
  • Ägyptische Mau: Mèo Mau Ai Cập
  • American Curl: Mèo tai xoăn Mỹ
  • American Shorthair: Mèo lông ngắn Mỹ
  • American Wirehair: Mèo lông xoăn Mỹ
  • Asian: Mèo Châu Á
  • Balinese: Mèo Bali
  • Bengal: Mèo Bengal
  • Birmakatze: Mèo Birman
  • Bombaykatze: Mèo Bombay
  • Britisch Kurzhaar: Mèo Anh lông ngắn
  • Britisch Langhaar: Mèo Anh lông dài
  • Burmilla: Mèo Burmilla
  • Cornish Rex: Mèo Cornish Rex
  • Devon Rex: Mèo Devon Rex
  • Europäisch Kurzhaar: Mèo Châu Âu lông ngắn
  • Europäisch Langhaar: Mèo Châu Âu lông dài
  • Exotische Kurzhaar: Mèo Exotic Shorthair
  • Havana Brown: Mèo Havana nâu
  • Javanese: Mèo Javanese
  • Korat: Mèo Korat
  • Maine Coon: Mèo Maine Coon
  • Manx: Mèo Manx
  • Mau Egyptienne: Mèo Mau Ai Cập
  • Norwegische Waldkatze: Mèo rừng Na Uy
  • Ocicat: Mèo Ocicat
  • Orientalisch Kurzhaar: Mèo Phương Đông lông ngắn
  • Orientalisch Langhaar: Mèo Phương Đông lông dài
  • Perserkatze: Mèo Ba Tư
  • Peterbald: Mèo Peterbald
  • Ragdoll: Mèo Ragdoll
  • Russisch Blau: Mèo Nga xanh
  • Savannah: Mèo Savannah
  • Schottische Faltohrkatze: Mèo tai cụp Scotland
  • Seychellenkatze: Mèo Seychellois
  • Siamkatze: Mèo Xiêm
  • Sibirische Waldkatze: Mèo rừng Siberia
  • Singapura: Mèo Singapura
  • Somali: Mèo Somali
  • Sphynx: Mèo không lông
  • Tonkinese: Mèo Tonkinese
  • Türkisch Angora: Mèo Angora Thổ Nhĩ Kỳ
  • York Chocolate: Mèo York Chocolate

Ngoài ra, còn có một số tên gọi chung cho mèo bằng tiếng Đức:

  • Katze: Mèo
  • Hauskatze: Mèo nhà
  • Wildkatze: Mèo hoang
  • Streunerkatze: Mèo hoang
Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức
Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức

Đoạn văn miêu tả con mèo bằng tiếng Đức

Miêu tả chú mèo MiMi

Tiếng Đức:

Mimi, meine süße Katze

Mimi ist meine geliebte Katze. Ich habe sie adoptiert, als sie noch ein kleines Kätzchen war. Ihr Fell ist goldgelb und glänzend, weich wie Samt. Ihre Ohren sind klein und spitz und sie horchen immer auf jedes Geräusch. Ihre Augen sind groß und grün und funkeln wie zwei Smaragde. Ihre Nase ist klein und rosa und ihr Mund ist immer zu einem süßen Lächeln geformt.

Mimi hat einen schlanken und geschmeidigen Körper. Ihre vier Pfoten sind klein und haben scharfe Krallen, die ihr helfen, leicht zu klettern. Ihr Schwanz ist lang und gebogen und wedelt bei jedem Schritt. Mimi ist eine sehr verspielte und aktive Katze. Sie liebt es, mit ihren Spielsachen zu jagen und herumzutollen. Mimi ist auch sehr intelligent, sie gehorcht mir und ist immer an meiner Seite.

Immer wenn ich traurig bin, brauche ich nur Mimi anzusehen, wie sie sich liebevoll an mein Bein schmiegt, und all meine Sorgen verschwinden. Mimi ist ein ganz besonderer Freund für mich. Ich liebe Mimi und werde mich immer gut um sie kümmern.

Tiếng Việt:

(MiMi là chú mèo cưng đáng yêu của tôi. Nó được tôi nhận nuôi từ khi mới chỉ là một chú mèo con bé bỏng. Lông MiMi có màu vàng óng mượt, mềm mại như nhung. Hai tai MiMi nhỏ xíu, luôn dỏng lên nghe ngóng mọi âm thanh xung quanh. Đôi mắt MiMi to tròn, long lanh như hai viên ngọc bích. Cái mũi MiMi nhỏ xíu, ươn ướt màu hồng. Miệng MiMi chúm chím, luôn nở nụ cười rạng rỡ.

MiMi có thân hình thon gọn, mềm mại. Bốn bàn chân MiMi nhỏ xíu, có những móng vuốt sắc nhọn giúp MiMi leo trèo dễ dàng. Cái đuôi MiMi dài và cong, luôn ngoe nguẩy theo mỗi bước đi. MiMi là một chú mèo vô cùng tinh nghịch và hiếu động. Nó thích chơi đùa với mọi thứ trong nhà, từ quả bóng len cho đến chiếc nơ buộc tóc. MiMi cũng rất thông minh, nó biết nghe lời và luôn quấn quýt bên tôi.

Mỗi khi tôi buồn, chỉ cần nhìn MiMi âu yếm cọ vào chân mình, mọi muộn phiền đều tan biến. MiMi là một người bạn vô cùng đặc biệt của tôi. Tôi yêu quý MiMi và sẽ luôn chăm sóc cho MiMi thật tốt.)

Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức Luna

Mein Kätzchen Luna

Luna ist meine geliebte Katze. Sie ist ein kleines, aber feines Kätzchen mit einem wunderschönen, weichen Fell. Ihr Fell ist grau getigert mit weißen Abzeichen an den Pfoten und der Brust. Ihre Augen sind groß und grün und strahlen vor Neugier. Ihre Nase ist klein und rosa und ihr Mund ist immer zu einem süßen Lächeln geformt.

Luna ist eine sehr verspielte Katze. Sie liebt es, mit ihren Spielsachen zu jagen und toben. Sie ist auch sehr geschickt und kann auf alles klettern. Manchmal ist sie auch ein bisschen frech und klettert auf die Vorhänge oder den Kratzbaum. Aber ich kann ihr einfach nicht böse sein, weil sie so süß ist.

Luna ist auch sehr anhänglich und liebt es, auf meinem Schoß zu kuscheln. Sie schnurrt dann so laut, dass man es im ganzen Haus hören kann. Luna ist ein ganz besonderes Geschenk für mich und ich bin so froh, dass sie in meinem Leben ist.

(Luna là con mèo yêu quý của tôi. Cô ấy là một chú mèo con nhỏ nhưng đáng yêu với bộ lông mềm mại và xinh đẹp. Bộ lông của chúng có màu xám với những mảng trắng trên bàn chân và ngực. Đôi mắt cô ấy to, xanh lục và tỏa sáng đầy tò mò. Chiếc mũi của cô ấy nhỏ và hồng hào, miệng cô ấy luôn nở nụ cười ngọt ngào.

Luna là một con mèo rất vui tươi. Cô ấy thích đuổi theo và chạy xung quanh với đồ chơi của mình. Cô ấy cũng rất giỏi và có thể leo trèo bất cứ thứ gì. Đôi khi bé hơi nghịch ngợm trèo lên rèm hoặc trụ cào. Nhưng tôi không thể giận cô ấy vì cô ấy quá ngọt ngào.

Luna cũng rất tình cảm và thích ôm vào lòng tôi. Sau đó cô ấy gừ gừ to đến mức bạn có thể nghe thấy cả nhà. Luna là một món quà rất đặc biệt đối với tôi và tôi rất hạnh phúc khi có cô ấy trong cuộc đời mình.)

Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức
Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức

Miêu tả con mèo bằng tiếng Đức: Một ngày với con mèo

Ein Tag voller Spiel mit meiner Katze

Heute war ein wunderschöner Frühlingstag, und ich beschloss, den Tag mit meiner Katze Luna zu verbringen. Luna ist eine kleine, aber sehr verspielte Katze. Sie hat ein wunderschönes, graues Fell mit weißen Abzeichen und große, grüne Augen, die immer vor Neugier funkeln.

Morgen:

Am Morgen, als ich aufwachte, war Luna schon da und wartete auf mich. Sie schnurrte laut und rieb sich an meinen Beinen. Ich gab ihr etwas zu essen und dann spielten wir mit ihrem Lieblingsball. Luna jagte den Ball durch die ganze Wohnung und sprang sogar auf die Möbel, um ihn zu fangen. Es war so viel Spaß, ihr zuzusehen!

Mittag:

Nach dem Frühstück machten wir eine Pause. Luna legte sich auf mein Bett und schlief ein. Ich nutzte die Gelegenheit, um ein Buch zu lesen. Nach einer Weile wachte Luna auf und wir spielten wieder. Diesmal spielten wir mit einem Federwedel. Luna sprang und schlug nach der Feder und hatte sichtlich viel Spaß.

Nachmittag:

Am Nachmittag gingen wir spazieren. Luna liebt es, im Freien zu sein. Sie schnüffelte an allen Blumen und Büschen und jagte Schmetterlinge. Wir blieben lange draußen und genossen die Sonne und die frische Luft.

Abend:

Am Abend waren wir beide müde. Wir kuschelten uns auf die Couch und schauten einen Film. Luna schlief bald ein und ich streichelte ihr sanft das Fell. Es war ein wunderschöner Tag voller Spiel und Spaß mit meiner geliebten Katze.

(Bài dịch Tiếng Việt) Một ngày vui chơi cùng chú mèo của tôi

Hôm nay là một ngày xuân đẹp trời và tôi quyết định dành cả ngày với chú mèo Luna của mình. Luna là một chú mèo nhỏ nhưng rất tinh nghịch. Cô ấy có bộ lông màu xám tuyệt đẹp với những mảng trắng và đôi mắt to màu xanh lá cây luôn lấp lánh sự tò mò.

Buổi sáng:

Buổi sáng tôi thức dậy, Luna đã ở đó chờ tôi. Cô ấy kêu gừ gừ thật to và dụi vào chân tôi. Tôi cho cô ấy ăn gì đó và sau đó chúng tôi chơi với quả bóng yêu thích của cô ấy. Luna đuổi theo quả bóng khắp căn hộ và thậm chí còn nhảy lên đồ đạc để bắt nó. Cô ấy rất vui khi xem!

Giữa trưa:

Sau khi ăn sáng chúng tôi nghỉ ngơi. Luna nằm xuống giường tôi và ngủ thiếp đi. Tôi nhân cơ hội này để đọc một cuốn sách. Một lúc sau Luna tỉnh dậy và chúng tôi lại chơi. Lần này chúng tôi chơi với một chiếc lông vũ. Luna nhảy lên và đánh vào chiếc lông vũ và rõ ràng là đang rất vui vẻ.

Buổi chiều:

Buổi chiều chúng tôi đi dạo. Luna thích ở ngoài trời. Cô ngửi tất cả những bông hoa, bụi rậm và đuổi theo những con bướm. Chúng tôi ở bên ngoài một thời gian dài và tận hưởng ánh nắng và không khí trong lành.

Buổi tối:

Buổi tối cả hai chúng tôi đều mệt mỏi. Chúng tôi rúc vào ghế sofa và xem phim. Luna nhanh chóng chìm vào giấc ngủ và tôi nhẹ nhàng vuốt ve bộ lông của cô ấy. Đó là một ngày tuyệt vời đầy niềm vui và trò chơi với chú mèo yêu quý của tôi.

Để biết thêm từ vựng tiếng Đức các chủ đề khác, các bạn có thể xem tại đây nhé.

5/5 - (4 bình chọn)
Chia sẻ ngay