Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A1 A2 B1

Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A1 A2 B1

Trong bài viết này, Duy sẽ cập nhật danh sách Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A1, A2, B1 đầy đủ cho các bạn quan tâm. Các bạn đang học trình độ nào thì xem danh sách từ vựng ở trình độ đó nhé.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục trình độ A1

1. Danh từ chủ đề quần áo ở A1

der Badeanzug,-“e: áo tắm liền mảnh

die Badehose,-n: quần bơi (dành cho nam)

der Bikini,-s: áo tắm 2 mảnh

die Bluse,-n: áo sơ mi nữ

die Brille,-n: kính

der Gürtel,-: thắt lưng

das Hemd,-en: áo sơ mi nam

die Hose,-n: quần dài

der Hut,-“e: mũ

die Jacke,-n: áo khoác ngắn (áo gió,…)

die Jeans: quần bò

das Kleid,-er: váy dài, váy liền

das Kostüm,-e: trang phục

die Kleider: quần áo, trang phục

die Kleidung,-en: quần áo, trang phục

der Mantel,-“: áo khoác dài (áo măng-tô,…)

die Mütze,-n: mũ len/dạ mềm

das Nachthemd,-en: đồ ngủ liền

der Pullover,-: áo len

der Schal,-s: khăn

der Schuh: một chiếc giày

die Schuhe,-n: một đôi giày

die Schuhen: những đôi giày

die Socke,-n: tất ngắn

die Strumpf,-“e: tất dài

die Shorts (Pl.): quần short, quần đùi

die Tasche,-n: túi xách

das T-Shirt,-s: áo phông

die Turnschuhe,-n: giày thể thao

die Uniform,-en: đồng phục

die Regenjacke,-n: áo mưa

der Regenschirm,-e: ô đi mưa

der Ring,-e: nhẫn

Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A1 A2 B1
Bài tập từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A1

2. Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục: Động từ

tragen: mặc, đeo

anziehen: mặc đồ

mögen: thích

waschen: giặt đồ

finden: thấy, cảm thấy

gefallen: thích

passen: hợp, vừa

stehen: hợp, vừa

gehören: thuộc về

3. Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục: Tính từ

schön: đẹp

hässlich: xấu

groß: to lớn

klein: nhỏ bé

lang: dài

kurz: ngắn

schwarz: màu đen

rot: màu đỏ

grün: màu xanh lá

weiß: màu trắng

purpur: màu tím

beige: màu be

braun: màu nâu

blau: màu xanh dương

gelb: màu vàng

grau: màu ghi

lila: màu tím

violett: màu tím đậm

türkis: màu ngọc lam

orange: màu da cam

4. Các mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục hay dùng trình độ A1

Ich ziehe gern T-Shirts oder Polohemden an. (Tôi thích mặc áo phông hoặc áo sơ mi polo.)

Ich ziehe nicht gern Anzüge an. (Tôi không thích mặc vest.)

Ich mag keine Uniformen. (Tôi không thích đồng phục.)

Ich finde Hemden unbequem. (Tôi thấy áo sơ mi không thoải mái.)

Ich kaufe (nicht) gern Klamotten. (Tôi (không) thích mua quần áo.)

Ich gehe (nicht) gern Klamotten kaufen. (Tôi (không) thích đi mua sắm quần áo.)

Ich finde Mode (nicht) interessant. (Tôi thấy thời trang (không) thú vị.)

Was trägst du/ tragt ihr/ tragen Sie normalerweise/ in der Freizeit/ auf der Arbeit/ bei der Arbeit? (Bạn thường mặc gì trong thời gian rảnh/ trong khi làm việc?)

Welche Kleidung trägst du in deiner Freizeit? (Bạn mặc quần áo nào trong thời gian rảnh?)

Welche Kleidung tragt ihr in eurer Freizeit? (Các bạn mặc quần áo nào trong thời gian rảnh?)

Welche Kleidung tragen Sie in Ihrer Freizeit? (Ngài mặc quần áo nào trong thời gian rảnh?)

Was ziehst du/zieht ihr/ziehen Sie normalerweise an? (Bạn/ các bạn/ Ngài thường mặc gì trong thời gian rảnh?)

Was trägst du im Sommer? (Bạn mặc gì trong mùa hè?)

Was tragen Sie im Winter? (Ngài mặc gì trong mùa đông?)

Trägst du/ Tragt ihr/ Tragen Sie Hemden/Blusen? (Bạn/ các bạn/ Ngài có mặc áo sơ mi không?)

Was trägst du/ tragt ihr/ tragen Sie (nicht) gern? (Bạn/ các bạn/ Ngài (không) thích mặc gì?)

Welche Kleidung/Klamotten magst du? (Bạn thích trang phục nào?)

Was für Kleidung/Klamotten mögt ihr? (Các bạn thích trang phục nào?)

Welche Kleidung mögen Sie? (Ngài thích trang phục nào?)

Kaufst du/ Kauft ihr/ Kaufen Sie gern Kleidung/ Klamotten? (Bạn/ các bạn/ Ngài có thích mua quần áo không?)

Gehst du/ Geht ihr/ Gehen Sie gern Kleidung/ Klamotten kaufen? ((Bạn/ các bạn/ Ngài có thích đi mua quần áo không?)

Findest du/ Findet ihr/ Finden Sie Mode interessant? ((Bạn/ các bạn/ Ngài có thấy thời trang thú vị không?)

Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A1 A2 B1
Bài tập Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A1

Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục trình độ A2

 1. Danh từ chủ đề quần áo trình độ A2

der Anorak: áo có mũ, áo trượt tuyết

das Armband: vòng tay

die Armbanduhr: đồng hồ đeo tay

die Boxer-Shorts (Pl.): quần đùi kiểu boxer

die Fliege,-n: cái nơ cài áo

der Reißverschluss: khóa kéo, phéc mơ tuya.

das Unterhemd: áo lót

die Unterhose: quần lót

der Trainningsanzug: quần áo (luyện tập) thể thao

das Sweatshirt: áo nỉ

die Strumpfehose: quần tất

die Stiefeletten (số nhiều): bốt ngắn cổ

die Strickjacke: áo khoác len

der Ohrring: khuyên tai

der Pantoffel,-n: chiếc dép

der Pelzmantel: áo choàng lông

die Sandalen: dép xăng đan

der Schlafanzug: quần áo ngủ (xem thêm hình để phân biệt Nachthemd và Schlafanzug)

der Fausthandschuhe: găng tay không ngón

die Flipflops (số nhiều): dép xỏ ngón

die Gummistiefel: bốt

die Halskette: vòng cổ

die Handschuhe: găng tay

das Handtuch (-”e): khăn tay

die Hausschuhe (số nhiều): dép đi trong nhà

der Kleiderbüget: mắc treo quần áo

der Knopf: khuy

die Krawatte: cà vạt

die Latzhose: quần yếm

der Lederschuh,-e: chiếc giày da

der Bergschuh,-e: chiếc giày leo núi

der Kletterschuh,-e: chiếc giày leo núi

die Badelatsche,-n: dép xỏ ngón

der Stöckelschuh,-e: chiếc giày cao gót

der Kragen: cổ áo

der V-Ausschnitt: đường viền cổ chữ V

das Loch: cái lỗ

das Polo-Shirt: áo polo

die Winterjacke: áo khoác mùa đông

2. Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục ở A2: Động từ

sich anziehen: mặc quần áo

sich umziehen: thay quần áo

3. Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục ở A2: Tính từ

geflochten: được bện chặt

gestreift: kẻ sọc

kariert: kẻ ô vuông

gepunktet: chấm bi

einfach: đơn giản

bunt: sặc sỡ

kragenlos: không có cổ (áo)

Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A1 A2 B1
Bài tập từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục A2

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục trình độ A2

aus der Stoff: từ vải

aus der Baumwolle: từ vải bông (cotton)

aus der Wolle: từ len

aus dem Kaschmir: từ vải Kaschmir

aus dem Leder: từ da

aus dem Wildleder: từ da lộn

5. Các mẫu câu giao tiếp về từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục trình độ A2

Morgens ziehe ich mir den Schlafanzug aus und ich dusche. Danach ziehe ich mich an. Ich ziehe mir eine Hose und ein T-Shirt an. Ich ziehe mir die Schuhe und eine Jacke an. (Vào buổi sáng, tôi cởi bộ đồ ngủ và đi tắm. Sau đó tôi mặc quần áo. Tôi mặc quần và áo phông. Tôi đi giày và mặc áo khoác.)

Nach der Arbeit fahre ich nach Hause und zu Hause ziehe ich mich um. (Sau khi làm việc tôi về nhà và tôi thay đồ ở nhà)

Nach dem Abendessen ziehe ich mich aus und dusche. (Sau bữa tối, tôi cởi quần áo và đi tắm.)

Dann ziehe ich mir den/meinen Schlafanzug an und gehe ins Bett. (Sau đó tôi mặc đồ ngủ và đi ngủ.)

Normalerweise trage ich eine bequeme Hose/Jeans und ein T-Shirt. (Tôi thường mặc quần/quần jean thoải mái và áo thun.)

Ich ziehe bequeme/ sportliche/ elegante/ modische Kleidung an. (Tôi mặc quần áo thoải mái/thể thao/thanh lịch/thời trang.)

Auf der/ Bei der Arbeit trage ich eine Uniform/ einen Kittel/ einen Anzug/ ein Kleid/ einen Hosenanzug. (Tôi mặc đồng phục/ áo khoác/ bộ vét/ váy/ quần tây đến/ tại nơi làm việc.)

Auf der/ Bei der Arbeit muss ich elegante Kleidung tragen. (Tôi phải mặc quần áo lịch sự để làm việc.)

Ich trage elegante Kleidung: ein Hemd mit Krawatte und einen Anzug. (Tôi mặc quần áo lịch sự: áo sơ mi thắt cà vạt và vest.)

In der/ meiner Freizeit trage ich lässige/ lockere Klamotten. (Trong/trong thời gian rảnh rỗi, tôi mặc quần áo bình thường/ giản dị.)

Beim Sport trage ich Turnschuhe/Sportschuhe, eine kurze Hose und ein T-Shirt. Ich trage auch oft einen Trainingsanzug. (Khi tập thể dục, tôi đi giày thể thao/giày thể thao, quần đùi và áo)

Im Winter trage ich eine warme Hose und einen dicken/ warmen Pullover. (Vào mùa đông, tôi mặc quần ấm và áo len dày/ấm.)

Ich ziehe mir auch eine Jacke/ einen Mantel an. (Tôi cũng mặc áo khoác ngắn/áo khoác dài.)

Im Sommer trage ich eine kurze Hose/ einen Rock und ein T-Shirt oder eine Bluse. (Vào mùa hè, tôi mặc quần đùi/váy và áo phông hoặc áo cánh.)

Im Sommer ziehe ich Sandalen an und im Winter trage ich Stiefel. (Vào mùa hè, tôi đi xăng đan và vào mùa đông, tôi đi bốt).

Am Strand trage ich eine Badehose/ einen Bikini/ einen Badeanzug. (Tôi mặc quần bơi/ bikini/ đồ tắm trên bãi biển.)

Ich trage gern/ oft sportliche/ bunte Kleidung. (Tôi thích/thường mặc quần áo thể thao/ sặc sỡ.)

Ich trage nicht gern elegante Kleidung. (Tôi không thích mặc quần áo sang trọng.)

Ich mag bequeme/ sportliche/ modische Kleidung/ Klamotten. (Tôi thích quần áo thoải mái/ thể thao/ thời trang.)

Chắc chắn ngoài những từ liệt ở phía trên, vẫn còn thiếu một số Từ vựng tiếng Đức chủ đề quần áo và trang phục hoặc đồ dùng. Bạn nên lưu lại danh sách này và bổ sung thêm để vốn từ của mình dày lên nhé. Ngoài ra để thi được chứng chỉ quốc tế, bạn cần bổ sung thêm khá nhiều từ vựng tiếng Đức theo chủ đề đó. Nếu thấy bài viết này có ích, hãy follow trang của We Talent nhé.

5/5 - (8 bình chọn)
Chia sẻ ngay