Từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp A1 A2 B1

Từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp A1 A2 B1

Trong bài viết này, Duy sẽ cập nhật danh sách từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp A1, A2, B1 đầy đủ cho các bạn quan tâm. Các bạn đang học trình độ nào thì xem danh sách từ vựng ở trình độ đó nhé.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp trình độ A1

Với từ vựng tiếng Đức về nghề nghiệp, các danh từ giống đực thường mang đuôi -er/ -mann. Các danh từ giống cái thường thêm đuôi -in/ -frau từ danh từ giống đực

1. Danh từ từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp và công việc ở A1

der Arzt,-“e nam bác sĩ

die Ärztin,-nen nữ bác sĩ

der Arzthelfer,-/ trợ lý bác sĩ

der Ingenieur,-e kĩ sư

der Hausmann,-“er nam nội trợ

die Hausfrau,-en nữ nội trợ

der Polizist,-en cảnh sát

die Polizistin,-nen nữ cảnh sát

der Krankenpfleger,-/ nam y tá/ hộ lí

die Krankenschwester,-n nữ y tá/ hộ lí

der Schüler,- học sinh

der Student,-en sinh viên, học sinh

der Babysitter,- người trông trẻtrẻ

der Lehrer,- giáo viên

Reiseführer,- hướng dẫn viên du lịch

der Tourist,-en du kháchkhách

der Kellner,- bồi bàn

die Kellnerin,-nen nữ bồi bàn

der Architekt,-en kiến trúc sư

die Architektin,-nen nữ kiến trúc sư

der Arbeiter,- người đi làm, công nhân

der Kollege,-n đồng nghiệp

die Kollegin,-nen nữ đồng nghiệp

der Koch,-´´e đầu bếp

die Köchin,-nen nữ đầu bếp

der Praktikant,-en thực tập sinh

die Praktikantin,-nen nữ thực tập

der Senner,- người chăn gia súc trên núi

der Regisseur,-e đạo diễn

der Bergbauer nông dân vùng cao

der Bauer,-n nông dân

der Landwirtschaftsmeister,- kĩ sư nông nghiệp

der Pilot,-en phi công

List từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất

2. Động từ tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp trình độ A1

arbeiten làm việc

wissen hiểu biết

wählen lựa chọn

notieren ghi lại

anbieten cung cấp, mang đến

vorbereiten chuẩn bị

3. Tính từ trong chủ đề công việc tiếng Đức A1

total hoàn toàn

zurzeit hiện nay, bây giờ

dort, da ở đó

hier ở đây

leider rất tiếc

nämlich cụ thể, chính xác làlà

früh sớm

spät muộn

ungefähr khoảng

zusammen cùng với nhau

eigen của riêng

beruflich về công việc

selbstständig độc lập, tự lập, tự kinh doanh làm việc

berufstätig có công việc

arbeitslos thất nghiệp

angestellt đã đi làm (ở công ty)

seit từ (quá khứ đến hiện tại)

vor trước, cách đây (quá khứ)

gerade vừa mới, ngay

eigentlich, wirklich thực ra

später sau đó, tiếp theo

interessant thú vị

manchmal thỉnh thoảng

professionell chuyên nghiệp

früher trước đây

heute bây giờ

nett tốt bụng

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp ở A1

vor einem Monat cách đây 1 tháng

seit einer Woche từ một tuần nay

für drei Tage trong vòng 3 ngàyngày

montags vào thứ 2, những ngày thứ 2

vormittags vào buổi sáng, mỗi sáng

5. Các mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp trình độ A1

Ich bin … tôi là …

Ich bin … von Beruf tôi làm nghề …

Ich arbeite als … tôi làm việc …

Ich habe einen Job/ eine Stelle als … tôi có một công việc là …

Was machen Sie beruflich?

Was sind Sie von Beruf?

Ich mache eine Ausbildung als … tôi học nghề …

Ich gehe noch zur Schule. tôi vẫn còn đi học.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp trình độ A2

 1. Danh từ chủ đề công việc trình độ A2

der Bankkaufmann nhân viên ngân hàng

der Fußballspieler cầu thủ bóng đá

der Betriebswirt người nghiên cứu kinh tế doanh nghiệp

der Journalist nhà báo

der Astronaut nhà du hành vũ trụ

der Sportarzt bác sĩ thể thao

der Programmierer lập trình viênviên

der Arbeitgeber chủ lao động

der Arbeitnehmer người làm công

der Angestellte, der Mitarbeiter nhân viên

der Betrieb công ty, xí nghiệp

das Gesetz luật pháp

der Werktag ngày làm việc

die Schichtarbeit (Sg.) ca làm việc

die Nachtarbeit (Sg.)  ca làm đêm

die Ahnung,-en ý kiến

der Nationalfeiertag,-e quốc khánh

die Überstunde,-n giờ làm thêm

die Regel,-n quy tắc

die Industrie (Sg.) công nghiệp

das Amt,-“er cơ quan hành chính

der Vertrag,-“e hợp đồng

Alterpfleger/in điều dưỡng viên cho người già

Bäcker/in thợ làm bánh

Beamter/Beamtin công chức

Blumenhändler/in người kinh doanh hoa

Busfahrer/in tài xế xe buýt

Erzieher/in giáo viên mầm non

Fotograf/in nhiếp ảnh gia

Friseur/in thợ làm tóc

Fußballprofi cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp

Kaufmann/-frau nhân viên bán hàng

Mechaniker/in kĩ sư

der Mechatroniker,-/ thợ sửa máy

Sänger/in ca sĩ

Taxifahrer/in tài xế taxi

die Krankenversicherung bảo hiểm sức khỏe

die Krankmeldung sự báo ốm

das Vorstellungsgespräch cuộc phỏng vấn

das Praktikum thực tập

der Azubi người học việc

Xem thêm: Từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình

List từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất

2. Động từ tiếng Đức chủ đề việc làm ở A2

(sich) streiten cãi vã

speichern lưu trữ

sich bewerben đăng ký, ứng tuyển

löschen xóa

präsentieren thuyết trình

teilnehmen (an) tham gia (vào)

sich verhalten cư xử, ứng xử

herstellen sản xuất

sammeln thu thập

notieren ghi chú

lösen giải quyết

ausschalten tắt

anschalten bật

nutzen, benutzen sử dụng, dùng

versuchen cố gắng, thử

durchstellen nối máy

verdienen kiếm (tiền, thời gian)

sich beschäftigen (mit) bận rộn (với)

3. Tính từ tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp A2

böse xấu tính

müde mệt mỏi

konstruktiv mang tính xây dựng

effektiv hiệu quả

schwierig khó khăn

schwer nặng nhọc, khó

leicht dễ dàng, nhẹ nhàng

kompliziert phức tạp

freundlich thân thiện

klug thông minh

unhöflich bất lịch sự

flexibel linh động

individuell cá nhân

gesetzlich theo luật

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp trình độ A2

im Durchschnitt trung bình

einen Tag freihaben có 1 ngày nghỉ

in den Urlaub fahren đi nghỉ mát

ins Büro fahren đi đến chỗ làm

in der Arbeit trong công việc

im Büro ở văn phòng

zu Hause arbeiten làm việc ở nhà

5. Các mẫu câu giao tiếp về từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp trình độ A2

Ist der Chef/ die Chefin schon im Haus?

Können Sie ihm/ ihrr bitte etwas ausrichten

Können Sie mich bitte mit … verbinden?

Ich möchte gern … werden

Was bist du von Beruf? – Ich bin Arzt von Beruf.

Was machst du beruflich? – Ich bin Deutschlehrer. Ich arbeite als Lehrer.

Was willst du später einmal werden? – Ich will Pilot werden.

Hast du (eine) Arbeit/einen Job? – Nein, ich bin arbeitslos.

Machst/Hast du einen Ferienjob? – Ja, in den Ferien arbeite ich als Kellner.

Welchen Beruf hast du gelernt? – Ich habe Bäcker gelernt.

Hast du eine Lehre gemacht? – Ja, ich habe eine Bäckerlehre / Lehre als Bäcker gemacht.

Gefällt dir deine Arbeit?

Wie sind deine Arbeitszeiten?

Von wann bis wann arbeitest du?

Chắc chắn ngoài những từ liệt ở phía trên, vẫn còn thiếu một số từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp hoặc công việc. Bạn nên lưu lại danh sách này và bổ sung thêm để vốn từ của mình dày lên nhé. Ngoài ra để thi được chứng chỉ quốc tế, bạn cần bổ sung thêm khá nhiều từ vựng tiếng Đức theo chủ đề đó. Nếu thấy bài viết này có ích, hãy follow trang của We Talent nhé.

5/5 - (5 bình chọn)
Chia sẻ ngay