Trong bài viết này, Duy sẽ cập nhật danh sách từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình A1, A2, B1 đầy đủ cho các bạn quan tâm. Các bạn đang học trình độ nào thì xem danh sách từ vựng ở trình độ đó nhé.
Từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A1
1. Danh từ chủ đề gia đình ở A1
die Familie,-n gia đình
der Vater,-“ ba, bố
der Papa,- ba, bố
die Mutter,-“ mẹ, má
die Mama,- mẹ, má
die Eltern (Pl.) bố mẹ, ba má
die Großeltern (Pl.) ông bà
der Großmutter,- bà
die Oma,-s bà
der Großvater,- ông
der Opa,-s ông
der Bruder,-“ anh/ em trai
die Schwester,- chị/ em gái
die Geschwister (Pl.) anh chị em
der Enkel cháu trai (của ông bà)
die Enkelin,-nen cháu gái (của ông bà)
der Sohn,-“e con trai (của bố mẹ)
die Tochter,- con gái (của bố mẹ)
der Mann,-“er chồng/ người đàn ông
der Ehemann,-“er chồng
die Frau,-en vợ/ người phụ nữ
die Ehefrau,-en vợ
der Familienstand, tình trạng gia đình/ hôn nhân
der Partner/ die Partnerin đối tác/ người yêu/ chồng/ vợ
das Heimatland,-“er quê hương
die Heimat, quê hương
der Geburtsort,-e nơi sinh
der Wohnort,-e nơi sống
die Familienmitglieder,- thành viên trong gia đình
das Paar,-e cặp đôi
das Bayby,-s đứa trẻ (dưới 2 tuổi)
das Kind,-er đứa trẻ, con (của bố mẹ)
die Verwandte (Pl.) họ hàng, người thân
2. Động từ tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A1
leben sinh sống
wohnen sống ở
lieben yêu thích
arbeiten làm việc
sein ở, là, thì
haben có
kommen đến
3. Tính từ trong chủ đề gia đình tiếng Đức A1
zurzeit hiện nay
jetzt bây giờ, lúc này
nun bây giờ
gleich ngay
lang lâu, dài
geboren được sinh ra
verheiratet đã kết hôn
ledig độc thân
verwitwet bị goá
geschieden đã ly hôn
alt già
fremd xa, lạ
4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình ở A1
in der Nähe von ở gần
das ist … đây là …
das sind … đây là những …
ah ja à vâng
5. Các mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình hay dùng trình độ A1
wo wohnen Sie? Ngài sống ở đâu?
ich wohne in Hanoi tôi sống ở Hà Nội
woher kommen Sie? Ngài đến từ đâu?
ich komme aus Vietnam tôi đến từ Việt Nam
wie alt sind Sie? Ngài bao nhiêu tuổi?
ich bin 20 Jahre alt tôi 20 tuổi
wo sind Sie geboren? Ngài sinh ra ở đâu?
ich bin in Vietnam geboren
wie viele Familienmitglieder sind Ihre Familie? gia đình bạn gồm bao nhiêu thành viên?
meine Familie sind 5 Personen gia đình tôi gồm 5 người
haben Sie Kinder? Ngài có con không?
Ich habe zwei Kinder tôi có 2 con
wie ist Ihre Adresse? Địa chỉ của ngài là gì?
sind Sie verheiratet? Sgài đã kết hôn chưa?
Wie alt ist Ihr Kind? Con của Ngài mấy tuổi?
Từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A2
1. Danh từ chủ đề gia đình trình độ A2
der Onkel,-s chú, bác, cậu
die Tante,-n cô, dì, bác gái
der Neffe,-n cháu trai
die Nichte,-n cháu gái
der Schwager,- anh, em rể
die Schwägerin,-nen chị, em dâu
der Cousin,- anh, em họ
die Cousine,-n chị, em họ
die Angehörige (Pl.) họ hàng, người thân
der Nachbar,-n hàng xóm
das Gefühl,-e cảm xúc, cảm giác
der Kuss,-“e nụ hôn
der Umzug,-“e việc chuyển chỗ ở
der Schwiegervater,-“ cha chồng/vợ
die Schwiegermutter,-“ mẹ chồng/vợ
der Alltag thường nhật, hàng ngày
der Single người độc thân
2. Động từ tiếng Đức chủ đề gia đình ở A2
stören làm phiền
ziehen chuyển chỗ ở
einziehen chuyển vào trong
ausziehen chuyển ra ngoài
umziehen đổi chỗ ở
skypen gọi skype
chatten tán gẫu
telefonieren gọi điện thoại
anrufen gọi điện thoại
vermissen nhớ
erzählen kể chuyện
heiraten kết hôn
aufpassen chăm sóc
auspacken mở hộp, mở ra
einpacken đóng gói, gói ghém
einschlafen ngủ thiếp đi
erleben trải nghiệm, trải qua
vergessen quên
verlieren mất đi
erfahren trải qua
jobben làm việc
abholen đón nhận
zusammenleben sống cùng
3. Tính từ trong chủ đề gia đình tiếng Đức A2
traurig buồn
froh vui vẻ
glücklich hạnh phúc, may mắn
langweilig buồn chán, tẻ nhạt
prima tuyệt vời
gesund khoẻ mạnh
müde mệt mỏi
nett tốt bụng
böse xấu tính
allein cô đơn
sympathisch đáng mến
süß ngọt ngào
hübsch dễ thương, đáng yêu
komisch kỳ cục
getrennt ly thân
schwanger có bầu, có thai
pensioniert đã về hưu
erwachsen trưởng thành
4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A2
im Stress sein bị stress, căng thẳng
auf dem Land ở nông thông
in der Stadt ở thành phố
ein Baby bekommen có con
5. Các mẫu câu giao tiếp về từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A2
Ich habe zwei Geschwister: einen Bruder und eine Schwester – tôi có 2 anh chị em, một anh trai và một chị gái
Mein Vater ist seit 10 Jahren getrennt – bố tôi đã ly thân 10 năm nay
Sandra ist alleinerziehende Mutter, weil sie keinen Mann hatte. – Sandra là mẹ đơn thân, bởi vì cô ấy không có chồng
Erzähl doch mal! – Hãy kể đi!
Ich und meine Frau leben zusammen mit meinen Schwiegereltern – tôi và vợ tôi sống cùng với bố mẹ vợ.
Meine Großeltern gehen schon in die Rente – ông bà tôi đã về hưu
Meine Schwester wohnt noch bei unseren Eltern – em gái tôi vẫn còn sống ở chỗ bố mẹ
Chắc chắn ngoài những từ liệt ở phía trên, vẫn còn thiếu một số từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình hoặc đồ dùng. Bạn nên lưu lại danh sách này và bổ sung thêm để vốn từ của mình dày lên nhé. Ngoài ra để thi được chứng chỉ quốc tế, bạn cần bổ sung thêm khá nhiều từ vựng tiếng Đức theo chủ đề đó. Nếu thấy bài viết này có ích, hãy follow trang của We Talent nhé.