Hướng dẫn làm bài thi nói A1 tiếng Đức

Hướng dẫn làm phần thi nói A1 tiếng Đức

Trong kỳ thi nói A1 tiếng Đức Goethe có 3 phần. Vì học sinh không có thời gian chuẩn bị nên sau đây là một số chủ đề thi nói A1 tiếng Đức kèm ví dụ.

Hãy luyện tập cho đến khi bạn có thể diễn đạt trôi chảy. Tránh những sai lầm ngớ ngẩn với các Artikel đặc biệt là với trường hợp Akkusativ.

Nếu bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi nói A1 tiếng Đức thì có thể tham khảo đề thi A1 Goethe 4 kỹ năng.

Tại Việt Nam, bạn chỉ có thể thi A1 tại Goethe Institut.

Thi nói A1 tiếng Đức phần 1

Phần 1 thi nói A1 tiếng Đức viết về phần giới thiệu bản thân của bạn. Phần giới thiệu nên ngắn gọn, không quá 2 phút.

Hướng dẫn làm bài thi nói A1 tiếng Đức
Hướng dẫn làm bài thi nói A1 tiếng Đức phần 1

Thông thường, giám khảo sẽ bắt đầu cuộc trò chuyện bằng cụm từ sau:

“Erzählen Sie uns ein bisschen. Bạn có phải là Sie không? Hier sind einige Wörter zur Hilfe.”

Dịch: (“Hãy cho chúng tôi biết một chút. Bạn là ai? Dưới đây là một vài lời giúp đỡ.”)

A1 Sprechen Tự giới thiệu 1:

  • Guten Morgen. Mein Vorname ist … .
  • Mein Familienname ist … .
  • Ich bin 22 Jahre alt.
  • Ich komme aus Indien, aus Chennai.
  • Ich bin Student[in].
  • Ich studiere in Chennai Ingenieurwesen.
  • Meine Muttersprache ist Tamil.
  • Ich spreche sehr gut Englisch und ein bisschen Deutsch.
  • Meine Hobbys sind Tennis spielen und Briefmarken sammeln.

Lưu ý: đuôi -in dành cho người nữ .

A1 Sprechen Tự giới thiệu 2:

  • Guten Tag. Ich heiße [Tên, Họ].
  • Ich bin 25 Jahre alt.
  • Ich komme aus Mysore.
  • Ich wohne in Bangalore.
  • Ich bin Informatiker[in].
  • Meine Muttersprache ist Hindi.
  • Ich lerne jetzt Deutsch.
  • Ich spiele sehr gut Gitarre und höre gern Popmusik.

Sau khi bạn hoàn thành phần giới thiệu bản thân, giám khảo có thể hỏi một số câu hỏi. Thông thường, bạn sẽ được yêu cầu đánh vần bất kỳ từ tiếng Đức nào như tên thành phố, tên gia đình của bạn, v.v. và nói các con số bằng tiếng Đức. Đối với các con số, bạn nên biết cách nói số điện thoại di động, mã zip, v.v.

Dưới đây là một số câu hỏi mẫu:

  • Buchstabieren Sie Ihren Namen?
  • Haben Sie ein Handy? Wie ist Ihre Nummer?
  • Wie ist die Postleitzahl?

Bạn tham khảo thêm bài viết sau nhé: 100 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức

Thi nói A1 tiếng Đức phần 2

Phần 2 thi nói A1 tiếng Đức là một nhiệm vụ nhóm. Bạn lấy một tấm thẻ có chủ đề và từ khóa. Bạn nên đóng khung câu hỏi kết nối cả chủ đề và từ khóa trên thẻ. Bạn nên hỏi đối tác của mình và đối tác của bạn cũng làm như vậy với bạn trong lượt của anh ấy/cô ấy.

Hướng dẫn làm bài thi nói A1 tiếng Đức
Hướng dẫn làm bài thi nói A1 tiếng Đức phần 2

Goethe A1 Sprechen Teil 2 chủ đề và từ khóa

Chủ đề: Wochenende (Cuối tuần)

  • Sonntag
  • Frühstück
  • Sport
  • Familie
  • Ausflug
  • Bücher

Chủ đề: Schule (Trường học)

  • Freunde
  • Lehrer
  • Computer
  • Sprachen
  • Essen
  • Hausaufgaben

Chủ đề: Essen & Trinken (Ăn và uống)

  • Frühstück
  • Lieblings-essen
  • Sonntag
  • Bier
  • Fleisch
  • Brot

Chủ đề: Einkaufen (1) (mua sắm)

  • Zeitung
  • Kasse
  • Obst
  • Schuhe
  • Buch
  • Stadtplan
  • Wo?

Chủ đề: Einkaufen (2) (mua sắm)

  • Am Samstag
  • Getränke
  • Fleisch
  • Wo am liebsten?
  • Markt
  • Gemüse
  • Wann?

Chủ đề: Familie (gia đình)

  • Eltern
  • Geschwister
  • Berufe
  • Haus
  • Wie groß..?
  • Wohnung Urlaub

Chủ đề: Freizeit (Thời gian rảnh)

  • Wochenende
  • Heute
  • Abend
  • Lieblingssport
  • Freunde
  • Fernsehen
  • Hobby
  • Wann?

Chủ đề Arbeit & Beruf (Công việc và nghề nghiệp)

  • Computer
  • Ausland
  • Sprache
  • Samstag
  • Mittag
  • Urlaub
  • Was?

Chủ đề: Wohnen (Sinh sống)

  • Haus
  • Möbel
  • Zimmer
  • Garten
  • Personen
  • Stadt
  • Balkon

Goethe A1 Sprechen Teil 2 ví dụ mẫu

Ví dụ 1:

Chủ đề – Wohnen,

Từ – Adresse

  • Wie ist Ihre Adresse?
  • Meine Adresse ist …/ Ich wohne in …

Ví dụ 2:

Chủ đề – Freizeit,

Từ – Fußball

  • Wie oft spielen Sie Fußball? / Spielen Sie gern Fußball? / Machen Sie Sport?
  • Dreimal pro Woche./ Ja, sehr gerne./ Nein, ich mache keinen Sport.

Ví dụ 3 (Không làm cái gì):

Ví dụ 3 là để minh họa những gì KHÔNG nên làm.

Chủ đề – Einkaufen,

Từ – Getränke

  • Was trinken Sie am liebsten?

Câu hỏi trên sai vì nó KHÔNG liên quan đến chủ đề “Einkaufen“. Mặc dù nó được kết nối với từ “Getränke” nhưng nó không liên quan đến “Mua sắm” (einkaufen). Câu hỏi đúng nên là

  • Welches Getränk kaufen Sie am liebsten?

Thi nói A1 tiếng Đức phần 3

Trong phần 3 thi nói A1 tiếng Đức, bạn cần đưa ra yêu cầu và phản hồi chúng dựa trên các thẻ bạn đã chọn. Thẻ chỉ hiển thị một hình ảnh (không có văn bản). Trước tiên bạn nên nhận ra hình ảnh và sử dụng từ tiếng Đức thích hợp để đưa ra yêu cầu. Đây cũng là một nhiệm vụ nhóm, trong đó bạn yêu cầu đối tác của mình và đối tác của bạn cũng làm như vậy.

a cartoon of a clock
Hướng dẫn làm bài thi nói A1 tiếng Đức phần 3

Goethe A1 Sprechen Teil 3 ví dụ

Sie bekommen Karte mit der Uhr. (Bạn có thẻ có hình đồng hồ.)

Sie können sagen: (Bạn có thể hỏi:)

  • Wie spät ist es bitte? (Mấy giờ rồi?).

Die nächste Person beantwortet Ihre Bitte: (Người tiếp theo trả lời yêu cầu của bạn:)

  • Es ist 5 nach 12. oder Es tut mir Leid, ich habe keine Uhr. (Bây giờ là 12 giờ 50 hoặc tôi xin lỗi vì không có đồng hồ.)

Später müssen Sie auf eine andere Bitte reagieren. (Sau này bạn phải trả lời lại câu hỏi của người khác)

Bộ từ vựng Goethe A1 Sprechen Teil-3

  • Wohnen (nhà ở)
  • Freizeit (sở thích và hoạt động giải trí)
  • Uhrzeit und Zeitangaben (thời gian, con số)
  • Reisen (du lịch và vận chuyển)
  • Angaben zur Người (để mô tả người và sự vật)
  • Essen und Trinken (thức ăn và đồ uống)
  • Lebensmittel einkaufen (mua sắm, sinh hoạt hàng ngày)
  • Post und Bank (thư cơ bản, đơn đăng ký)
  • Beim Arzt (bạn cảm thấy thế nào)
  • Kleidung (quần áo)
  • Schule, Arbeit, Beruf (bạn làm gì)

Ngoài ra, hãy làm quen với các từ và cụm từ dưới đây.

  • Màu sắc và hình dạng của Đức
  • thành viên gia đình bằng Tiếng Đức
  • Cụm từ và cách diễn đạt chỉ thời gian trong tiếng Đức
  • Các câu tiếng Đức thông dụng dành cho người mới bắt đầu

Các cụm từ hữu ích khác khi thi nói A1 tiếng Đức

Ở trình độ A1, việc mọi người hiểu sai câu hỏi là điều bình thường. Vì vậy, bạn có thể sử dụng các cụm từ dưới đây để làm rõ các câu hỏi.

Hãy sử dụng các cụm từ dưới đây nếu bạn không hiểu đối tác của mình đã nói gì.

Tut mir leid, ich habe dich/Sie nicht verstanden. (Tôi xin lỗi, tôi không hiểu bạn)

Kannst du / Können Sie das bitte wiederholen / noch einmal sagen? (Bạn có thể vui lòng nói lại lần nữa được không?)

Sử dụng cụm từ bên dưới nếu bạn không biết cách nói một từ bằng tiếng Đức.

Entschuldigung. Wie heißt das Wort… auf Deutsch? (Xin lỗi. Từ … có nghĩa là gì trong tiếng Đức?)

Các chủ đề thi nói A1 tiếng Đức

1. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp và công việc

Wie ist Ihre Arbeitszeit?

Ich Arbeite 8 Stunde pro Tag.

Macht Ihre Arneit Spaß?

Haben Sie Spaß bei der Arbeit?

Ja, ich habe…

Wie gefällt Ihnen Ihr Arbeitsplatz?

Sind Ihre Kollege nett?

Müssen Sie die Arbeitskleidung tragen?

Haben Sie viele Aufgabe bei der Arbeit

2. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề gia đình và mối quan hệ

Wie heißt dein/euer/Ihr Bruder/Vater/Großvater/Onkel/Cousin?

Wie alt ist er?

Wie heißt deine/eure/Ihre Schwester/Mutter/Großmutter (Oma)/Tante/Cousine (Kusine)?

Wie alt ist sie?

Hast du/Habt ihr/Haben Sie Geschwister?

Wie alt sind deine/Ihre Geschwister?

Hast du einen Bruder? Hast du eine Schwester?

3. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề nhà cửa, nơi ở

Lebst du gern in Bonn?

Lebt ihr gern in der Stadt?

Leben Sie gern auf dem Land?

Wohnst du/Wohnt ihr lieber in der Stadt oder auf dem Land?

Wie findest du/findet ihr/finden Sie die Stadt/das Dorf/den Stadtteil?

Wohnst du/Wohnt ihr/Wohnen Sie im Stadtzentrum oder am Stadtrand?

Wohnst du/Wohnt ihr/Wohnen Sie in einem Haus oder in einer Wohnung?

Was ist/Was gibt es in der Nähe von der/deiner/eurer/Ihrer Wohnung?

Wohnst du allein? Wohnt ihr mit Freunden zusammen?

Wohnen Sie mit Ihrer Familie zusammen?

Mit wem wohnst du/wohnt ihr/wohnen Sie zusammen?

In welchem Stock ist die Wohnung?

In welcher Etage ist die Wohnung?

Wie groß ist die/deine/eure/Ihre Wohnung?

Wie groß ist das/dein Zimmer/WG-Zimmer?

Wie groß ist dein/euer/Ihr Haus?

Ist die Wohnung/das Haus groß genug?

Wie viele Zimmer hat die Wohnung?

4. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề ăn uống

Was isst du gern zum Früstück?

Wo/ Was ist du zum Mittag?

Gehst du oft ins Reastaurant?

Wann kochst du?

Was trinkst du gern?

Was ist dein Lieblingsgetränk?

5. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề du lịch và kỳ nghỉ

Wohin reist du/reist ihr/reisen Sie im Sommer?

Wohin fährst du/fahrt ihr/fahren Sie?

Wohin fliegst du/fliegt ihr/fliegen Sie?

Wo machst du/macht ihr/machen Sie Urlaub?

Wo machst du/macht ihr/machen Sie nächsten Sommer Urlaub?

Wohin bist du/seid ihr/sind Sie letzten Sommer gereist?

Wo warst du/wart ihr/waren Sie in Urlaub?

Mit wem machst du Urlaub?

Mit wem machen Sie die Reise?

Mit wem warst du/wart ihr/waren Sie in Urlaub?

Wie lange warst du/wart ihr/waren Sie am Mittelmeer?

Wie war der Urlaub/die Reise?

Hat dir/euch/Ihnen das Land/die Insel/die Stadt gefallen?

Wie war das Wetter in England?

Was hast du/habt ihr/haben Sie im Urlaub gemacht?

Reist du lieber in die Berge oder ans Meer?

Machst du lieber in der Stadt oder auf dem Land Urlaub?

Reist du lieber mit dem Auto oder mit dem Flugzeug?

Fliegst du mit dem Flugzeug oder fährst du mit dem Zug in Urlaub?

Fährst du mit dem Auto oder mit dem Bus nach Berlin?

Wann bekommst/hast du Ferien?

Wann bekommt/habt ihr Sommerferien?

Wann beginnen/enden die Herbstferien?

Wie lange dauern die Semesterferien?

6. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề giao thông

Entschuldigung, ist hier eine Post in der Nähe?

Wie kann ich zum Parkplatz fahren?

Gibt es hier eine Bank?

7. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề học ngoại ngữ

Kannst du Englisch/ Französisch/ Spanisch/ Griechisch sprechen?

Wie ist Ihre Muttersprache?

8. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề học tập

Wo studieren Sie?

Wo lernen Sie Deutsch/ Englisch?

9. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề thời gian rảnh và sở thích

Was sind Ihre Hobbys?

Was machen Sie inder Freizeit?

10. Thi nói A1 tiếng Đức chủ đề hoạt động hàng ngày

Was machen Sie jeden Tag?

Um wie viel Uhr kochen/ putzen Sie?

Còn nhiều chủ đề khác nữa. Chúc các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi nói A1 tiếng Đức.

5/5 - (15 bình chọn)
Chia sẻ ngay