Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch A1 A2 B1

Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch A1 A2 B1

Trong bài viết này, Duy sẽ cập nhật danh sách từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch A1, A2, B1 đầy đủ cho các bạn quan tâm. Các bạn đang học trình độ nào thì xem danh sách từ vựng ở trình độ đó nhé.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch trình độ A1

1. Danh từ chủ đề du lịch ở A1

der Ausflug,-´´e chuyến dã ngoại

das Picknick,-s chuyến dã ngoại

die Reise,-n chuyến du lịch

der Urlaub,-e chuyến nghỉ dưỡng

die Sonne (Sg.) mặt trời

die Wolke,-n đám mây

das Wetter (Sg.) thời tiết

der Noden (Sg.) hướng Bắc

der Osten (Sg.) hướng Đông

der Süden (Sg.) hướng Nam

der Westen (Sg.) hướng Tây

der Wetterbericht,-e bản tin thời tiết

die Temperatur,-en nhiệt độ

der Regen (Sg.) cơn mưa

der Schnee (Sg.) tuyết

heute ngày hôm nay

die Speisekarte,-n thực đơn

die Speise,-n món ăn

das Dessert,-s món tráng miệng

der Hunger (Sg.) cơn đói

die Durst,- cơn khát

die Berge (Pl.) những dãy núi

der Ski,-er ván trượt tuyết

der Klub,-s câu lạc bộ

das Snowboard,-s ván trượt tuyết

der Baum,-“e cây cối

die Broschüre,-n tài liệu, tờ thông tin

der Herbst,-e mùa thu

der Winter,- mùa đông

der Sommer,-  mùa hè

der Frühling,-e mùa xuân

die Natur (Sg.) thiên nhiên

das Angebot,-e sự khuyến mãi, chương trình

das Mountainbike,-s đạp xe đường núi

die Alpen dãy núi Al-pơ

das Paragliding,-s môn dù lượn

das Canyoning,-s môn leo thác

der Extremesportler vận động viên mạo hiểm

der Wind,-e cơn gió

die Insel,-n hòn đảo

die Jahreszeit,-en mùa trong năm

der Tourenplan,-“e lịch trình chuyến đi

der Parkplatz,-“e bãi đỗ xe

das Ticket,-s vé

die Karte,-n vé, bản đồ

die Fahrkarte,-n vé xe

die Fahrt,-en chuyến đi

der Pass,-“e hộ chiếu

die Kreditkarte,-n thẻ tín dụng

das Wechselgeld,-/ tiền thừa

das Gepäck (Sg.) hành lí

das Hotel,-s khách sạn

die Minute,-n phút

der Rundgang,-“e chuyến thăm thú

die Sehenswürdigkeit,-en danh lam thắng cảnh

der Fernbus,-“e xe buýt đường xa

der Stadtplan,-“e bản đồ thành phố

die Ermäßigung,-en sự hạ giá

List từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch đầy đủ nhất
một số từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch hay gặp

das Zentrum, Zentren trung tâm

die Altstadt,-´´e khu phố cổ

der See,-n hồ nước

das WC,-s khu vệ sinh

die Klimaanlage,-n điều hòa

das Frühstück (Sg.) bữa sáng

die Lage,-n vị trí, khu vực

der Blick,-e cái nhìn

die Terrasse,-n sân hiên

das Schwimmbad,-´´er hồ bơi

die Haltestelle,-n bến đỗ, trạm dừng

das Doppelzimmer,- phòng đôi

das Einzelzimmer,- phòng đơn

der Gast,-´´e khách

der Wunsch,-“e yêu cầu, mong muốn

der Nichtraucher,- không hút thuốc

die Ankunft,-“e sự đến nơi

die Rezeption,-en tiếp tân

die Vollpension(Sg.) 3 bữa/ ngày

die Halbpension (Sg.) 2 bữa/ngày

der Schlüssel,- chìa khóa

der Lift,-e thang máy

der Karneval,-s lễ hội hóa trang

das Fest,-en lễ hội, buổi tiệc

2. Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch: Động từ

scheinen tỏa nắng, chiếu sáng

regnen mưa, đổ mưa

schneien tuyết rơi

plannen lên kế hoạch

fahren lái, đi (= phương tiện)

gehen đi

schwimmen bơi lội.

segeln chèo thuyền

verstehen (sich) hiểu

buchen đặt trước

reservieren đặt trước

einchecken check-in, nhận phòng

auschecken check-out, trả phòng

3. Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch: Tính từ

warm ấm áp

windig gió lớn, nhiều gió

kalt lạnh giá

bewölkt nhiều mây

schlecht tồi tệ

sonnig nhiều nắng

morgen ngày mai

überall diện rộng, khắp nơi

wunderbar tuyệt vời

toll tuyệt vời

inklusive bao gồm

kostenlos miễn phí

zentral  trung tâm

historisch thuộc về lịch sử

bekannt nổi tiếng

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch ở A1

List từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch đầy đủ nhất
bài tập từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch

einen Antrag ausfüllen điền đơn

den Ausweis mitbringen mang theo chứng minh thư

den Pass mitbringen mang theo hộ chiếu

eine Gebühr bezahlen trả phí

in der Nähe ở gần

einen Urlaub machen đi nghỉ mát

eine Reise machen đi du lịch

einen Ausflug machen đi dã ngoại

einen Picknick machen

mit dem Zug/ Flugzeug/ Auto fahren đi tàu/ máy bay/ ô tô

5. Các mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch hay dùng trình độ A1

Ich bin Schüler/Schülerin und ich habe viele Ferien. Tôi là một học sinh trung học và tôi có rất nhiều kỳ nghỉ.

Nächste Woche/In einer Woche beginnen die Schulferien. Các kỳ nghỉ học bắt đầu vào tuần tới / trong một tuần.

Im Sommer habe ich sechs Wochen Sommerferien. Vào mùa hè, tôi có sáu tuần nghỉ hè.

Die/Meine Sommerferien dauern sechs Wochen. Kỳ nghỉ hè của tôi kéo dài sáu tuần.

Die Sommerferien beginnen am 7. Juli und enden am 19. August. Kỳ nghỉ hè bắt đầu từ ngày 7 tháng 7 và kết thúc vào ngày 19 tháng 8.

Die Sommerferien gehen/sind vom 7. Juli bis zum 19. August. Các kỳ nghỉ hè từ ngày 7 tháng 7 đến ngày 19 tháng 8

Im Oktober habe ich Herbstferien, an Weihnachten habe ich Weihnachtsferien. An Ostern habe ich Osterferien. Tôi có kỳ nghỉ mùa thu vào tháng 10 và kỳ nghỉ lễ Giáng sinh vào dịp Giáng sinh. Vào lễ Phục sinh, tôi được nghỉ lễ Phục sinh.

Ich bin Student/Studentin. An der Uni/Universität haben wir im Sommer und im Winter Semesterferien. Tôi là một học sinh. Tại trường đại học, chúng tôi có các kỳ nghỉ giữa kỳ vào mùa hè và mùa đông.

In den Semesterferien gehe ich arbeiten, um Geld zu verdienen. Trong kỳ nghỉ học, tôi đi làm thêm để kiếm tiền.

Ich arbeite in den Ferien. Ich habe einen Ferienjob. So verdiene ich ein bisschen Geld. Tôi làm việc trong kỳ nghỉ. Tôi có một công việc trong kỳ nghỉ. Đó là cách tôi kiếm tiền.

Der erste Mai ist ein Feiertag. Da habe ich frei. Ngày 1 tháng 5 là một ngày nghỉ lễ. Tôi rảnh.

Am ersten Mai muss ich nicht arbeiten. Tôi không phải làm việc vào ngày 1 tháng Năm.

Am dritten Oktober habe ich keine Schule/keine Uni/keinen Unterricht, weil das in Deutschland ein Feiertag ist. Vào ngày 3 tháng 10, tôi không có trường học / không có trường đại học / không có bài học vì đó là ngày nghỉ lễ ở Đức.

Der nächste Montag ist ein Feiertag. Wir haben ein langes Wochenende. Wir haben drei Tage (lang) frei. Thứ Hai tới là ngày nghỉ lễ. Chúng tôi có một ngày cuối tuần dài. Chúng tôi có ba  ngày nghỉ (dài).

Am Dienstag müssen wir wieder arbeiten gehen. Chúng tôi phải trở lại làm việc vào thứ Ba.

Ich arbeite/Ich bin berufstätig und habe 28 Tage Urlaub im/pro Jahr. Tôi làm việc / Tôi đang làm việc và có 28 ngày nghỉ phép trong / mỗi năm.

Im Sommer habe ich zwei Wochen Urlaub und ich fahre mit einem Freund/meinem Freund/meinem Mann/einer Freundin/meiner Freundin/meiner Frau/meiner Familie/meinen Freunden in Urlaub. Vào mùa hè, tôi có hai tuần nghỉ phép và tôi đi nghỉ với một người bạn / bạn trai tôi / chồng tôi / một người bạn / bạn gái tôi / vợ tôi / gia đình tôi / bạn bè tôi.

Ich hatte eine Woche Urlaub, aber ich bin nicht in Urlaub gefahren. Ich bin zu Hause geblieben. Tôi có kỳ nghỉ một tuần, nhưng tôi không đi nghỉ. Tôi đã ở nhà.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch trình độ A2

 1. Danh từ chủ đề du lịch trình độ A2

List từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch đầy đủ nhất
bài tập từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch

der Treffpunkt,-e điểm hẹn gặp mặt

das Rathaus,-“e tòa nhà thị chính

die Teilnahme (Sg.) sự tham gia

der Jazz (Sg.) nhạc Jazz

die Bahn,-en tàu/ chuyến tàu

die Kultur,-en văn hóa

die Radtour,-en tour xe đạp

die Wanderung,-en chuyến đi dạo

die Eintrittskarte,-n vé vào cửa

das Souvenir,-s quà lưu niệm

die Münze,-n đồng xu

der Ort,-e địa điểm

der See,-n hồ

die See,-/ biển

das Schiff,-e tàu, thuyền

das Meer,-e biển

das Konsulat,-e lãnh sứ quán

das Formular,-e đơn, mẫu

die Botschaft,-en thông điệp/ đại sứ quán

das Visum, Visa thị thực

die Grippe (Sg.) bệnh cúm

die Impfung,-en sự tiêm phòng

der Zoo,-s vườn thú

der Tiger,-/ con hổ

das Zebra,-s ngựa vằn

die Tankstelle,-n trạm xăng

das Navi,-s máy chỉ đường

der Fluss,-´´e dòng sông

die Kreuzung,-en ngã tư

der Kreisverkehr,-e vòng xuyến

die Brücke,-n cây cầu

das Eis-/ băng/ kem

der Nebel,-/ sương mù

der Sturm,-“e cơn bão

das Gewitter,- sấm chớp

die Unterkunft,-“e chỗ ở

das Gebirge,- dãy núi

die Insel,-n hòn đảo

die Wüste,-n sa mạc

der Dschungel,-/ rừng nhiệt đới

der Sand (Sg.) cát

das Festival,-s lễ hội

die Pension,-en nhà trọ

der Blick,-e tầm nhìn, góc nhìn

die Wandertour,-en tour đi bộ

das Tal,-“er cổng

die Wiese,-n đồng cỏ

das Schloss,-“er lâu đài/ ổ khóa

die Übernachtung,-en sự qua đêm

der Aufenthalt,-e sự ở lại

das Reisebüro,-s văn phòng du lịch

die Anzeige,-n quảng cáo

e Stadtführung,-en tour thăm thành phố

das Denkmal,-“er khu tưởng niệm

2. Động từ tiếng Đức chủ đề du lịch ở A2

impfen tiêm phòng

besichtigen xem, ngắm cảnh

ansehen xem

schauen xem

übernachten nghỉ qua đêm

3. Tính từ trong chủ đề du lịch tiếng Đức A2

komplett toàn bộ

ruhig yên tĩnh

historisch thuộc lịch sử

regional thuộc về địa phương

trocken khô hạn

stürmisch bão tố

preiswert giá cả phù hợp

neblig đầy sương mù

schrecklich kinh khủng

heuzutage ngày nay

zuvor trước đây

weltweit toàn thế giới

un)zufrienden (không) hài lòng

(un)sicher (không) chắc chắn

(un)appetitlich (không) ngon

List từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch đầy đủ nhất
bài tập từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch trình độ A2

in Kontakt bleiben giữ liên lạc

eine Ausstellung ansehen xem triển lãm

in die Ferien fahren đi nghỉ mát

die Altstadt besichtigen thăm phố cổ

sich Zeit für … nehmen dành thời gian cho …

eine Busfahrt buchen đặt chuyến xe buýt

sich entspannen/ sich ausruhen nghỉ ngơi, thư giãn

Boote mieten thuê tàu

Berg steigen leo núi

eine Stadtrundfahrt machen đi thăm quan quanh thành phố

die Oper/ das Museum/ den Wald entdecken khám phá nhà hát/ bảo tàng/ khu rừng

etwas unternehmen làm gì đó

5. Các mẫu câu giao tiếp về từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch trình độ A2

Ich reise gern. Ich mache gern Reisen. Tôi thích đi du lịch.

Mein Hobby ist reisen/Reisen. Reisen ist mein Hobby. Sở thích của tôi là đi du lịch / đi du lịch. Đi du lịch là sở thích của tôi.

In den Ferien mache ich eine Reise. Tôi sẽ đi du lịch trong kỳ nghỉ.

In den Sommerferien fahre ich weg. Tôi sẽ đi xa trong kỳ nghỉ hè.

Ich fahre mit einem Freund/meinem Freund/meinem Mann/einer Freundin/meiner Freundin/meiner Frau/meiner Familie/meinen Freunden/meinen Eltern/meinen Kindern in Urlaub. Tôi đang đi nghỉ với bạn trai / bạn trai tôi / chồng tôi / một người bạn / bạn gái tôi / vợ tôi / gia đình tôi / bạn bè tôi / bố mẹ tôi / con tôi.

In den Sommerferien reisen wir ins Ausland/ans Meer/an die Nordsee/in die Berge/nach Spanien/nach Sylt/nach Berlin. Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi đi du lịch nước ngoài / đi biển / đến Biển Bắc / lên núi / đến Tây Ban Nha / đến Sylt / đến Berlin.

Im Sommer mache ich/machen wir Urlaub am Meer/an der Ostsee/in den Bergen/ in Frankreich/auf Korsika/in Wien. Vào mùa hè, tôi / chúng tôi đi nghỉ ở biển / trên biển Baltic / trên núi / ở Pháp / ở Corsica / ở Vienna.

Wir bleiben drei Wochen in Frankreich/auf Teneriffa. Chúng tôi đang ở Pháp / Tenerife trong ba tuần.

Ich möchte ein Einzelzimmer für drei Nächte. Tôi muốn một phòng đơn cho ba đêm.

Wir möchten ein Doppelzimmer für eine Nacht. Chúng tôi muốn có một phòng đôi cho một đêm.

Ich möchte das Zimmer mit Frühstück. Um wie viel Uhr gibt es Frühstück? Tôi muốn phòng có bữa sáng. Bữa sáng lúc mấy giờ?

Wo gibt es das Frühstück? Bữa sáng có sẵn ở đâu?

Wir möchten das Zimmer mit Frühstück und Mittagessen/Abendessen. Chúng tôi muốn có phòng với bữa sáng và bữa trưa / bữa tối.

Kann ich mit Kreditkarte bezahlen/zahlen? Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng?

Chắc chắn ngoài những từ liệt ở phía trên, vẫn còn thiếu một số từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch hoặc đồ dùng. Bạn nên lưu lại danh sách này và bổ sung thêm để vốn từ của mình dày lên nhé. Ngoài ra để thi được chứng chỉ quốc tế, bạn cần bổ sung thêm khá nhiều từ vựng tiếng Đức theo chủ đề đó. Nếu thấy bài viết này có ích, hãy follow trang của We Talent nhé.

5/5 - (6 bình chọn)
Chia sẻ ngay